THÔNG BÁO
Tuyển dụng viên chức năm 2022
Căn cứ Công văn số 3574/ĐHQGHN-TCCB ngày 19/10/2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) về việc tuyển dụng viên chức, Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN thông báo tuyển dụng viên chức năm 2022 như sau:
I. Điều kiện, tiêu chuẩn chung
1. Người dự tuyển phải đáp ứng các tiêu chuẩn chung như sau:
a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Từ đủ 18 tuổi trở lên;
c) Có phiếu đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Có văn bằng, chứng chỉ phù hợp với vị trí tuyển dụng;
e) Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ;
f) Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí tuyển dụng.
2. Những trường hợp không được đăng ký tuyển dụng:
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở chữa bệnh, cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng.
II. Tiêu chuẩn, số lượng đối với từng vị trí việc làm cần tuyển dụng
TT |
Vị trí (mã số) |
Tiêu chuẩn tuyển dụng |
Số lượng |
I |
Giảng viên (28 vị trí) |
||
1.1 |
Giảng viên Bộ môn Y Dược học cơ sở (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Hóa sinh, Mô phôi sinh học, Hóa sinh Y học, Hóa sinh, Khoa học Y sinh,…(cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
03 |
1.2 |
Giảng viên Bộ môn Y Dược cộng đồng và Y Dự phòng (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ chuyên ngành Y tế công cộng. |
01 |
1.3 |
Giảng viên Bộ môn Nội (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Nội khoa (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
02 |
1.4 |
Giảng viên Bộ môn Ngoại (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ chuyên ngành Ngoại khoa. |
01 |
1.5 |
Giảng viên Bộ môn Sản (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Sản phụ khoa (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
01 |
1.6 |
Giảng viên Bộ môn Nhi, (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ chuyên ngành Nhi khoa. |
02 |
1.7 |
Giảng viên Bộ môn Điều dưỡng và Huấn luyện kỹ năng (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ chuyên ngành Điều dưỡng. |
01 |
1.8 |
Giảng viên Bộ môn Răng Hàm Mặt (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Răng Hàm Mặt (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
03 |
1.9 |
Giảng viên Bộ môn Dược lý (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Dược lý, Dược lý và độc chất (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
02 |
1.10 |
Giảng viên Bộ môn Dược liệu và Dược học cổ truyền (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ chuyên ngành Dược học. |
01 |
1.11 |
Giảng viên Bộ môn Hóa dược (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ chuyên ngành Hóa dược. |
01 |
1.12 |
Giảng viên Bộ môn Bào chế và Công nghệ dược phẩm (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Công nghệ Dược phẩm và Bào chế thuốc (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
02 |
1.13 |
Giảng viên Bộ môn Tâm thần và Tâm lý học lâm sàng (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Tâm thần (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
01 |
1.14 |
Giảng viên Bộ môn Ngoại nhi (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Ngoại khoa (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
01 |
1.15 |
Giảng viên Bộ môn Ung thư hoặc Y học hạt nhân (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Ngoại khoa (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
01 |
1.16 |
Giảng viên Bộ môn Quản lý kinh tế dược (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế dược. |
01 |
1.17 |
Giảng viên Bộ môn Giải phẫu (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Giải phẫu người (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
01 |
1.18 |
Giảng viên Bộ môn Tai Mũi họng (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ chuyên ngành Tai Mũi Họng.
|
01 |
1.19 |
Giảng viên Bộ môn Bệnh học (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Giải phẫu bệnh (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
01 |
1.20 |
Giảng viên Bộ môn Nội Thần kinh (V.07.01.03) |
Có học vị tiến sĩ HOẶC thạc sĩ loại giỏi chuyên ngành Thần kinh (cam kết có bằng tiến sĩ trong 4 năm kể từ ngày có quyết định tuyển dụng). |
01 |
II |
Nghiên cứu viên (05 vị trí) |
||
2.1 |
Nghiên cứu viên Bộ môn Bào chế và Công nghệ dược phẩm (V.05.01.03) |
Có bằng thạc sĩ loại giỏi trở lên chuyên ngành Công nghệ Dược phẩm và Bào chế thuốc. |
01 |
2.2 |
Nghiên cứu viên Bộ môn Y Dược học cơ sở (V.05.01.03) |
Có bằng thạc sĩ loại giỏi trở lên chuyên ngành Sinh học thực nghiệm, Hóa sinh, Miễn dịch. |
01 |
2.3 |
Nghiên cứu viên Bộ môn Răng Hàm Mặt (V.05.01.03) |
Có bằng thạc sĩ loại giỏi trở lên chuyên ngành Răng Hàm Mặt. |
02 |
2.4 |
Nghiên cứu viên Bộ môn Dược lâm sàng (V.05.01.03) |
Có bằng thạc sĩ loại giỏi trở lên chuyên ngành Dược học, Dược lâm sàng. |
01 |
III |
Kỹ thuật viên chính Dược (01 vị trí) |
||
3.1 |
Kỹ thuật viên chính Dược Bộ môn Dược lâm sàng (16.137) |
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành Dược lý và Dược lâm sàng, Dược học. |
01 |
IV |
Kỹ thuật viên Y (02 vị trí) |
||
4.1 |
Kỹ thuật viên Bộ môn Răng Hàm Mặt (V.08.07.18) |
Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành Răng Hàm Mặt. |
02 |
V |
Chuyên viên (23 vị trí) |
||
5.1 |
Phòng Hành chính Tổng hợp |
||
1 |
Chuyên viên Hành chính (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Kinh tế, Hành chính nhân sự, Luật, …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
2 |
Chuyên viên cơ sở vật chất, xây dựng (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng, Xây dựng dân dụng công nghiệp, Quản lý xây dựng…; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
3 |
Chuyên viên văn thư lưu trữ (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Văn thư hành chính, Văn thư - lưu trữ, Lưu trữ…; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
02 |
4 |
Chuyên viên Quản trị máy chủ, hệ thống mạng, tài khoản, phần mềm (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính…; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
5.2 |
Phòng Tổ chức Cán bộ |
||
1 |
Chuyên viên Tổ chức (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Quản trị Nguồn nhân lực, Quản trị kinh doanh, Kinh tế, …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
2 |
Chuyên viên Nhân sự (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Quản trị Nguồn nhân lực, Kinh tế…; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
3 |
Chuyên viên Chế độ chính sách (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Quản trị Nguồn nhân lực, Kinh tế…; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
4 |
Chuyên viên Thanh tra Pháp chế (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Luật, Luật Nhà nước, Luật lao động, …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
5 |
Chuyên viên Đảng vụ (01.003) |
- Là đảng viên, có bằng tốt nghiệp đại học chính quy với ngành hoặc chuyên ngành Kinh tế chính trị, Chính trị học, Hành chính,…; có thời gian liên tục từ đủ 36 tháng trở lên và đang công tác tại vị trí tương ứng với VTVL tuyển dụng, có đóng BHXH bắt buộc. |
01 |
5.3 |
Phòng Kế hoạch Tài chính |
||
1 |
Chuyên viên Kế toán (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên, HOẶC có bằng tốt nghiệp đại học chính quy với ngành hoặc chuyên ngành Kế toán, Kế toán - Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp,…; có thời gian liên tục từ đủ 36 tháng trở lên và đang công tác tại vị trí tương ứng với VTVL tuyển dụng, có đóng BHXH bắt buộc. |
02 |
5.4 |
Phòng Đào tạo và Công tác học sinh sinh viên |
||
1 |
Chuyên viên Đào tạo đại học (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy với ngành hoặc chuyên ngành Quản lý giáo dục, Quản lý nhà nước, Quản trị văn phòng,…; có thời gian liên tục từ đủ 36 tháng trở lên và đang công tác tại vị trí tương ứng với VTVL tuyển dụng, có đóng BHXH bắt buộc. |
01 |
2 |
Chuyên viên Đào tạo sau đại học (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Quản lý giáo dục, Quản lý nhà nước, Quản trị văn phòng …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
3 |
Chuyên viên Truyền thông, quan hệ công chúng (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Báo chí học, Xã hội học, Báo chí – truyền thông, …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
4 |
Chuyên viên chương trình, giáo trình, học liệu (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Quản lý giáo dục, Quản lý nhà nước, Quản trị văn phòng …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
5 |
Chuyên viên quản lý người học (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Quản lý giáo dục, Quản lý nhà nước, Quản trị văn phòng …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
5.5 |
Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác phát triển |
||
1 |
Chuyên viên khoa học công nghệ và dự án (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Quản lý khoa học và công nghệ, Chính sách khoa học và công nghệ, Khoa học quản lý, …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
2 |
Chuyên viên hợp tác phát triển (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Quan hệ quốc tế, Quốc tế học, Quan hệ công chúng, …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
02 |
3 |
Chuyên viên Truyền thông, quan hệ công chúng, đối ngoại (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Báo chí, Xã hội học, Báo chí – truyền thông, …; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
01 |
5.6 |
Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục |
||
1 |
Chuyên viên Đảm bảo chất lượng, kiểm định, xếp hạng đại học (01.003) |
- Có bằng tốt nghiệp đại học chính quy loại khá trở lên với ngành hoặc chuyên ngành Đo lường và đánh giá trong giáo dục, Xã hội học, Quản trị chất lượng, ….; - Có ít nhất 1-3 năm công tác tại vị trí phù hợp với yêu cầu của VTVL cần tuyển dụng và có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc. |
02 |
III. Tiêu chuẩn tuyển dụng về trình độ ngoại ngữ, tin học và tiêu chuẩn công việc khác
TT |
Trình độ |
Chuyên viên |
Giảng viên, nghiên cứu viên |
1 |
Tiếng anh |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương trở lên; HOẶC có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của VTVL dự tuyển; HOẶC có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của VTVL dự tuyển học tập ở nước ngoài hoặc bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam được cơ quan có thẩm quyền công nhận. |
- Có chứng chỉ ngoại ngữ trình độ B2 theo khung tham chiếu Châu Âu hoặc tương đương trở lên; HOẶC có bằng tốt nghiệp chuyên ngành ngoại ngữ cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ đào tạo cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của VTVL dự tuyển; HOẶC có bằng tốt nghiệp cùng trình độ đào tạo hoặc ở trình độ cao hơn so với trình độ đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của VTVL dự tuyển học tập ở nước ngoài hoặc bằng tiếng nước ngoài ở Việt Nam được cơ quan có thẩm quyền công nhận. |
2 |
Tin học |
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng tương đương. |
- Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng tương đương. - Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ công tác giảng dạy và nghiên cứu khoa học. |
3 |
Yêu cầu khác về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp |
- Có chứng chỉ bồi dưỡng chức danh nghề nghiệp chuyên viên. |
- Đối với giảng viên: + Có khả năng nghiên cứu khoa học (NCKH): là tác giả duy nhất hoặc đứng tên đầu bài viết (đối với tạp chí không sắp xếp tên tác giả theo thứ tự ABC) được công bố trên tạp chí khoa học chuyên ngành có mã số chuẩn ISSN hoặc chương sách giáo trình hoặc chuyên khảo được xuất bản bởi nhà xuất bản có mã số chuẩn ISBN. Cam kết có bài báo khoa học đăng trên kỷ yếu hội nghị hoặc hội thảo quốc tế của nhà xuất bản nước ngoài có mã số chuẩn quốc tế ISBN hoặc tương đương trở lên trước khi kết thúc hợp đồng làm việc lần đầu; + Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên; + Có chứng chỉ hành nghề (đối với giảng viên lâm sàng); - Đối với nghiên cứu viên: + Cam kết có chứng chỉ bồi dưỡng nghiên cứu viên (hạng III) trong thời hạn 01 năm kể từ khi ký hợp đồng làm việc. + Có khả năng NCKH: có bài viết công bố trên tạp chí khoa học chuyên ngành có mã số chuẩn ISSN hoặc chương sách xuất bản bởi nhà xuất bản có mã số chuẩn ISBN hoặc tương đương; |
IV. Hình thức và nội dung tuyển dụng
1. Hình thức tuyển dụng: Xét tuyển
2. Nội dung tuyển dụng:
a) Vòng 1:Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm, nếu phù hợp thì người đăng ký dự tuyển được tham dự vòng 2.
b) Vòng 2:Phỏng vấn, kiểm travề năng lực, trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của người dự tuyển theo vị trí việc làm cần tuyển dụng.
- Điểm phỏng vấn được tính theo thang điểm 100.
- Thời gian phỏng vấn là 30 phút (trước khi phỏng vấn thí sinh có không quá 15 phút chuẩn bị).
- Không thực hiện phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn.
- Nội dung phỏng vấn bao gồm: Kiến thức chung, kiến thức chuyên môn.
+ Kiến thức chung: Các quy định về pháp luật có liên quan theo yêu cầu của ví trị việc làm cần tuyển và các hiểu biết về Trường Đại học Y Dược, về ĐHQGHN.
+ Kiến thức chuyên môn: Nội dung kiểm tra môn nghiệp vụ chuyên ngành căn cứ trên nhiệm vụ, tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của chức danh nghề nghiệp viên chức, phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm tuyển dụng.
V. Phiếu đăng ký dự tuyển, phí dự tuyển, hồ sơ nhân sự:
1. Phiếu đăng ký dự tuyển viên chức: Người dự tuyển phải kê khai theo đúng mẫu tải về từ trang thông tin điện tử của Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN (website: ump.vnu.edu.vn). Phiếu đăng ký dự tuyển không đúng mẫu quy định của Trường sẽ không được thu nhận. (Tải phiếu đăng ký tại đây)
Người dự tuyển chỉ phải nộp phiếu đăng ký dự tuyển. Hồ sơ nhân sự được nộp đầy đủ theo quy định sau khi trúng tuyển. Khi nộp phiếu đăng ký dự tuyển đề nghị người dự tuyển mang theo văn bằng, chứng chỉ gốc để đối chiếu.
2. Lệ phí dự tuyển: 500.000đ (Năm trăm nghìn đồng chẵn).
3. Hồ sơ nhân sự sau khi trúng tuyển: Trước khi ký hợp đồng làm việc, người trúng tuyển phải nộp đầy đủ các giấy tờ, văn bằng, chứng chỉ sau:
a) Bản sao giấy khai sinh.
b) Sơ yếu lý lịch.
c) Lý lịch khoa học và các minh chứng (nếu có)
d) Bản sao công chứng văn bằng, chứng chỉ phù hợp và kết quả học tập (đối với các đối tượng đã được đào tạo ở nước ngoài, phải có thêm bản dịch sang tiếng Việt có công chứng; trong trường hợp không thuộc diện do Nhà nước cử đi học, phải có thêm công nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền hoặc chứng minh thuộc diện được miễn công nhận văn bằng theo quy định của pháp luật).
e) Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp (thời điểm cấp không quá 6 tháng tính đến ngày tuyển dụng).
f) Các giấy tờ xác nhận thuộc diện ưu tiên theo quy định của pháp luật (nếu có).
g) Các bản cam kết (nếu có)
h) 02 Phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ liên hệ và số điện thoại (nếu có).
i) 02 ảnh cỡ 4x6.
VI. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ
1. Thời gian: Từ ngày 26/10/2022 đến hết ngày 24/11/2022.
Buổi sáng từ 08h00 đến 11h30; buổi chiều từ 14h00 đến 16h30 (các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 trong tuần).
2. Địa điểm:
Phòng Tổ chức Cán bộ, Trường Đại học Y Dược, ĐHQGHN (Phòng 308 - Nhà Y1, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội).
Điện thoại liên hệ: 024.3745.0188/308 hoặc Email: tochuccanbo.ump@gmail.com
Các thông tin liên quan đến đợt tuyển dụng được cập nhật trên website: ump.vnu.edu.vn
Trân trọng thông báo ./.