NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chi tiết tải 5 chương trình Đào tạo áp dụng từ năm 2019 tại đây
Đề cương chi tiết các học phần ngành Y Khoa áp dụng từ khóa 2019: Xem tại đây hoặc tải tại đây
A. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH Y KHOA
(Chương trình áp dụng cho các khóa QHY.2019.Y)
- Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Y khoa
- Tiếng Anh: General Medicine
- Mã số ngành đào tạo: 7720101
- Danh hiệu tốt nghiệp: Bác sĩ
- Thời gian đào tạo: 6 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Bác sĩ ngành Y khoa
- Tiếng Anh: The Degree of Doctor in General Medicine
- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Bác sĩ giỏi chuyên môn, có đủ y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc, có kiến thức và kĩ năng cơ bản về lâm sàng và cộng đồng, kết hợp y học hiện đại với y học cổ truyền, có tầm nhìn và năng lực nghiên cứu khoa học, có khả năng tiếp cận và ứng dụng các thành tựu khoa học y học trong bảo vệ và chăm sóc sức khỏe nhân dân.
- Thông tin tuyển sinh
Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và theo Đề án tuyển sinh được phê duyệt hàng năm.
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chuẩn đầu ra về kiến thức
- Kiến thức chung
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo có kiến thức như sau:
- Vận dụng được các kiến thức về tư tưởng, đạo đức cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh trong chăm sóc sức khỏe nhân dân;
- Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn;
- Rèn luyện và hướng dẫn cộng đồng rèn luyện nâng cao sức khỏe, có hiểu biết về các vấn đề quốc phòng - an ninh và có ý thức sẵn sàng bảo vệ tổ quốc, bảo vệ an ninh quốc gia;
- Sử dụng được tiếng Anh với các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết tương đương bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Kiến thức theo lĩnh vực
- Áp dụng được kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên như hóa học, sinh học, môi trường… vào phát triển nghề nghiệp và khả năng sáng tạo.
- Kiến thức của khối ngành
- Liên hệ được các mối tương quan giữa sức khỏe với các yếu tố môi trường tự nhiên, xã hội;
- Vận dụng được kiến thức về sinh, y, dược đến sức khỏe, bệnh tật con người;
- Thiết kế được nghiên cứu khoa học y dược để tiếp cận ứng dụng và tham gia sáng tạo trong lĩnh vực khoa học sức khỏe;
- Lập được kế hoạch truyền thông – giáo dục sức khỏe nhằm bảo vệ, nâng cao sức khỏe cộng đồng;
- Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong phục vụ người bệnh và nghiên cứu khoa học.
- Kiến thức của nhóm ngành
- Mô tả được cấu trúc giải phẫu đại thể, vi thể của cơ thể con người;
- Giải thích được cấu trúc và chức năng hoạt động của các cơ quan, bộ phận trong cơ thể con người ở trạng thái bình thường và bệnh lí;
- Đánh giá được sự thay đổi các trạng thái cơ thể trong những điều kiện bình thường và bệnh lí;
- Vận dụng được kiến thức cơ sở để ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị và chăm sóc sức khỏe người bệnh.
- Kiến thức ngành
- Giải thích được một cách sâu sắc các triệu chứng, bệnh lí của người bệnh;
- Phân tích và tổng hợp được các triệu chứng, các dấu hiệu để chẩn đoán các tình trạng bệnh lí;
- Áp dụng được các phương pháp, các kĩ thuật để điều trị và chăm sóc người bệnh;
- Vận dụng tổng hợp kiến thức tiếp thu được để phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề sức khỏe trong bệnh viện và tại cộng đồng.
- Chuẩn đầu ra về kĩ năng
- Kĩ năng chuyên môn
- Các kĩ năng nghề nghiệp
- Thực hiện thăm khám người bệnh một cách hệ thống và toàn diện, phát hiện được triệu chứng bệnh lí và các vấn đề sức khỏe;
- Chỉ định và phân tích được kết quả các xét nghiệm và kĩ thuật thăm dò chức năng cơ bản;
- Chẩn đoán được một số bệnh thông thường;
- Thực hiện được một số thủ thuật, kĩ thuật cơ bản chẩn đoán và điều trị bệnh nhân;
- Xử trí được một số bệnh và tình trạng cấp cứu thường gặp;
- Điều trị được một số bệnh lí thường gặp;
- Tư vấn, hướng dẫn, giải tích được cho người bệnh các biện pháp phòng bệnh, nâng cao sức khỏe.
- Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
- Xây dựng được giả thuyết về sức khỏe và bệnh tật;
- Đánh giá, phân tích được vấn đề sức khỏe;
- Đề xuất giải pháp và giải quyết được các vấn đề sức khỏe.
- Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
- Hình thành được giả thuyết nghiên cứu;
- Thu thập được thông tin cần thiết;
- Thực hiện được đề tài nghiên cứu khoa học.
- Khả năng tư duy theo hệ thống
- Phân tích được mối liên quan sức khỏe với các yếu tố môi trường, văn hóa, kinh tế - xã hội;
- Xác định được vấn đề sức khỏe ưu tiên;
- Phân tích sự lựa chọn giữa các vấn đề và tìm ra cách giải quyết;
- Phân tích đa chiều được các vấn đề sức khỏe, bệnh tật.
- Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
- Thể hiện được vai trò và trách nhiệm của bác sĩ đa khoa đối với xã hội;
- Đáp ứng được chuẩn mực của ngành y và bác sĩ đa khoa;
- Đánh giá được vấn đề sức khỏe toàn cầu và nghề nghiệp.
- Bối cảnh tổ chức
- Phân tích được đặc điểm, tình hình của đơn vị;
- Xây dựng được kế hoạch và phát triển đơn vị;
- Liên hệ được với các đối tác chủ yếu.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn
- Áp dụng và thực hiện được các kĩ thuật, thủ thuật trong lâm sàng;
- Sử dụng thành thạo các thiết bị trong đơn vị;
- Phát hiện được những vấn đề mới trong chuyên môn.
- Kĩ năng bổ trợ
- Các kĩ năng cá nhân
- Sắp xếp kế hoạch công việc khoa học và hợp lí;
- Thích ứng được với sự thay đổi môi trường sống và làm việc;
- Học và tự học, tự nghiên cứu suốt đời;
- Phân tích được phẩm chất của đồng nghiệp để trao đổi, học hỏi.
- Làm việc theo nhóm
- Xây dựng nhóm làm việc hiệu quả;
- Điều hành, lãnh đạo nhóm;
- Liên kết được các nhóm.
- Quản lí và lãnh đạo
- Tổ chức, phân công công việc trong đơn vị;
- Đánh giá hoạt động của cá nhân và tập thể;
- Liên kết được với các đối tác chủ yếu.
- Kĩ năng giao tiếp
- Sắp xếp được ý tưởng, nội dung giao tiếp;
- Giao tiếp được bằng văn bản, qua thư điện tử/các phương tiện truyền thông;
- Thuyết trình lưu loát;
- Giao tiếp thành công với các cá nhân: tư vấn, giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân, trao đổi và chia sẻ với đồng nghiệp...
- Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
- Hiểu được các ý chính của một báo cáo hay bài phát biểu về các chủ đề trong công việc liên quan đến ngành được đào tạo; viết được báo cáo với nội dung đơn giản, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn bằng tiếng Anh.
- Các kĩ năng bổ trợ khác
- Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng và một số phần mềm y khoa thông dụng (STATA, EPI-INFO, SPSS…).
- Kĩ năng bổ trợ
- Kĩ năng chuyên môn
- Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kĩ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy môn trung bình.
- Về phẩm chất đạo đức
- Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn;
- Kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê sáng tạo;
- Cảm thông, chia sẻ với đồng nghiệp, người bệnh.
- Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
- Tận tâm, tận lực, trung thực và trách nhiệm;
- Rèn luyện tác phong làm việc chuyên nghiệp;
- Ứng xử đúng tác phong của người thầy thuốc (12 điều y đức).
- Phẩm chất đạo đức xã hội
- Coi trọng nền y học cổ truyền dân tộc;
- Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước;
- Giữ gìn và quảng bá hình ảnh ngưới bác sĩ đa khoa trong xã hội.
- Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành đào tạo Y khoa đảm nhận được các công việc:
- Tại các cơ sở khám chữa bệnh: Trực tiếp tham gia khám bệnh, điều trị và quản lí cơ sở y tế ở cả hệ thống y tế công lập và ngoài công lập;
- Tại các cơ sở y tế dự phòng: Trực tiếp tham gia công tác phòng chống dịch bệnh và quản lí cơ sở y tế dự phòng;
- Tại cơ sở đào tạo: Tham gia công tác giảng dạy và quản lí đào tạo ở các trường đại học, cao đẳng, trung cấp y dược;
- Các viện nghiên cứu: Làm nghiên cứu viên trong các viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực khoa học sức khỏe, y dược, y sinh, công nghệ y dược…;
- Các cơ quan quản lí: Làm chuyên viên trong các cơ quan quản lí y tế; nhân viên trong các tổ chức nhà nước, tổ chức phi chính phủ.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ngành Y khoa có thể tiếp tục học lên theo các chương trình đào tạo Bác sĩ nội trú, Thạc sĩ, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa cấp 1, cấp 2.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
210 tín chỉ |
- Khối kiến thức chung: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
16 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
08 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: |
24 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: |
23 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: |
21 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn: |
02/04 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: |
139 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: |
128 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn: |
04/8 tín chỉ |
+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận |
07 tín chỉ |
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Mã học phần |
Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
16 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI1006 |
Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
2 |
PEC1008 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy |
2 |
20 |
10 |
0 |
PHI1006 |
3 |
PHI1002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
4 |
HIS1001 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
5 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh's Ideology |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
6 |
FLF1107 |
Tiếng Anh B1 English B1 |
5 |
20 |
35 |
20 |
|
7 |
|
Giáo dục thể chất Physical Education |
4 |
|
|
|
|
8 |
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education |
8 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
08 |
|
|
|
|
|
9 |
CHE1080 |
Hóa học đại cương General Chemistry |
3 |
42 |
0 |
3 |
|
10 |
BIO1059 |
Sinh học đại cương Basic Biology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
11 |
MAT1101 |
Xác suất thống kê Probability and Statistics |
3 |
27 |
18 |
0 |
|
III |
Khối kiến thức theo khối ngành |
24 |
|
|
|
|
|
12 |
SMP2052 |
Hóa sinh học Biochemistry |
3 |
30 |
15 |
0 |
CHE1080 |
13 |
SMP2053 |
Sinh lí học Physiology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
14 |
SMP1011 |
Vi sinh Microbiology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
15 |
SMP1012 |
Kí sinh trùng Parasitology |
2 |
15 |
15 |
0 |
BIO1059 |
16 |
SMP1055 |
Miễn dịch học Immunology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
17 |
SMP1010 |
Truyền thông giáo dục sức khỏe - Y đức Communication Education -Medical Ethics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
18 |
SMP2099 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3 |
15 |
30 |
0 |
MAT1101 |
19 |
SMP2212 |
Dược lí Pharmacology |
4 |
45 |
15 |
0 |
|
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
23 |
|
|
|
|
|
IV.1 |
Các học phần bắt buộc |
21 |
|
|
|
|
|
20 |
SMP2054 |
Giải phẫu Human Anatomy |
5 |
45 |
30 |
0 |
|
21 |
BIO2210 |
Lý sinh Biophysics |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
22 |
SMP2047 |
Mô phôi Histology and Embryology |
3 |
30 |
15 |
0 |
SMP2054
|
23 |
SMP2048 |
Giải phẫu bệnh Pathology |
3 |
30 |
15 |
0 |
SMP2053 |
24 |
SMP2049 |
Sinh lí bệnh Pathophysiology |
4 |
45 |
15 |
0 |
|
25 |
SMP2067 |
Y sinh phân tử và di truyền y học Molecular Biomedicine and Medical Genetics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
IV.2 |
Các học phần tự chọn |
02/04 |
|
|
|
|
|
26 |
SMP2068 |
Kĩ thuật y dược hiện đại Mordern Medical and Pharmaceutical Technology |
2 |
30 |
0 |
0 |
SMP2052 |
27 |
SMP2069 |
Dược lí lâm sàng Clinical Pharmacology |
2 |
15 |
15 |
0 |
SMP2212 |
V |
Khối kiến thức ngành |
139 |
|
|
|
|
|
V.1 |
Các học phần bắt buộc |
128 |
|
|
|
|
|
28 |
SMP2050 |
Tổ chức và quản lí y tế Organization and health management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
29 |
SMP2009 |
Y học gia đình Family Medicine |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
30 |
SMP2012 |
Chẩn đoán hình ảnh Diagnostic Imaging |
3 |
30 |
15 |
0 |
SMP2054 |
31 |
SMP2013 |
Dịch tễ học Epidemiology |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
32 |
SMP2055 |
Tiền lâm sàng Pre-Clinical Skills |
3 |
15 |
30 |
0 |
|
33 |
SMP2015 |
Điều dưỡng cơ bản Basic Nursing |
3 |
15 |
30 |
0 |
|
34 |
SMP2070 |
Nội khoa cơ sở (Lí thuyết) Fundamental Internal Medicine (Theory) |
4 |
60 |
0 |
0 |
SMP2055 SMP2015 |
35 |
SMP2071 |
Nội khoa cơ sở (Lâm sàng) Fundamental Internal Medicine (Clinic)) |
4 |
0 |
60 |
0 |
SMP2055 SMP2015 |
36 |
SMP2072 |
Nội bệnh lí 1 (Lí thuyết) Internal Medicine 1 (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2070
|
37 |
SMP2073 |
Nội bệnh lí 1 (Lâm sàng) Internal Medicine 1 (Clinic) |
4 |
0 |
60 |
0 |
SMP2071 |
38 |
SMP2074 |
Nội bệnh lí 2 (Lí thuyết) Internal Medicine 2 (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2072
|
39 |
SMP2075 |
Nội bệnh lí 2 (Lâm sàng) Internal Medicine 2 (Clinic) |
4 |
0 |
60 |
0 |
SMP2073 |
40 |
SMP2076 |
Ngoại khoa cơ sở (Lí thuyết) Fundamental Surgery (Theory) |
4 |
60 |
0 |
0 |
SMP2012 SMP2055 |
41 |
SMP2077 |
Ngoại khoa cơ sở (Lâm sàng) Fundamental Surgery (Clinic) |
4 |
0 |
60 |
0 |
SMP2012 SMP2055 |
42 |
SMP2078 |
Ngoại bệnh lí 1 (Lí thuyết) Surgery 1 (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2076
|
43 |
SMP2079 |
Ngoại bệnh lí 1 (Lâm sàng) Surgery 1 (Clinic) |
4 |
0 |
60 |
0 |
SMP2077 |
44 |
SMP2080 |
Ngoại bệnh lí 2 (Lí thuyết) Surgery 2 (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2078
|
45 |
SMP2081 |
Ngoại bệnh lí 2 (Lâm sàng) Surgery 2 (Clinic) |
4 |
0 |
60 |
0 |
SMP2079 |
46 |
SMP2082 |
Nhi khoa 1 (Lí thuyết) Pediatrics 1 (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2055 SMP2015 |
47 |
SMP2083 |
Nhi khoa 1 (Lâm sàng) Pediatrics 1 (Clinic) |
4 |
0 |
60 |
0 |
SMP2055 SMP2015 |
48 |
SMP2084 |
Nhi khoa 2 (Lí thuyết) Pediatrics 2 (Theory) |
2 |
30 |
0 |
0 |
SMP2082
|
49 |
SMP2085 |
Nhi khoa 2 (Lâm sàng) Pediatrics 2 (Clinic) |
3 |
0 |
45 |
0 |
SMP2083 |
50 |
SMP2086 |
Sản phụ khoa 1 (Lí thuyết) Obtestrics and Gynecology 1 (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2055 SMP2015 |
51 |
SMP2087 |
Sản phụ khoa 1 (Lâm sàng) Obtestrics and Gynecology 1 (Clinic) |
4 |
0 |
60 |
0 |
SMP2055 SMP2015 |
52 |
SMP2088 |
Sản phụ khoa 2 (Lí thuyết) Obtestrics and Gynecology 2 (Theory) |
2 |
30 |
0 |
0 |
SMP2086
|
53 |
SMP2089 |
Sản phụ khoa 2 (Lâm sàng) Obtestrics and Gynecology 2 (Clinic) |
3 |
0 |
45 |
0 |
SMP2087 |
54 |
SMP2026 |
Truyền nhiễm Infectious Diseases |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
55 |
SMP2027 |
Y học cổ truyền Traditional Medicine |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
56 |
SMP2028 |
Lao và bệnh phổi Pulmonory and Tuberculosis |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
57 |
SMP2029 |
Răng hàm mặt Odontology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
58 |
SMP2030 |
Tai mũi họng Otolaryngology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
59 |
SMP2031 |
Nhãn khoa Ophtalmology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
60 |
SMP2032 |
Da liễu Dermatology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
61 |
SMP2033 |
Tâm thần học Psychiatry |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
62 |
SMP2034 |
Thần kinh Neurology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
63 |
SMP2035 |
Ung thư Oncology |
3 |
30 |
15 |
0 |
SMP2012 |
64 |
SMP2101 |
Phục hồi chức năng Rehabilitation |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
65 |
SMP2090 |
Y học hạt nhân Nuclear Medicine |
2 |
30 |
0 |
0 |
BIO2210 |
66 |
SMP2039 |
Hồi sức cấp cứu nội khoa Emergency |
3 |
15 |
30 |
0 |
SMP2072 |
67 |
SMP2041 |
Gây mê hồi sức Anesthesia |
3 |
30 |
15 |
0 |
SMP2078 |
68 |
SMP2091 |
Tâm lí lâm sàng Clinical Psychology |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
69 |
SMP2096 |
Quản trị bệnh viện Hospital Management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
70 |
SMP2099 |
Thực tập cộng đồng Community field Practice |
2 |
0 |
30 |
0 |
|
71 |
SMP4009 |
Thực tập tốt nghiệp* Internship |
4 |
0 |
60 |
0 |
|
V.2 |
Các học phần tự chọn |
04/08 |
|
|
|
|
|
72 |
SMP2092 |
Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm Nutrition and Food safety |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
73 |
SMP2093 |
Sức khỏe môi trường và nghề nghiệp Environmental and Occupational health |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
74 |
SMP2094 |
Sức khỏe lứa tuổi Age Health |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
75 |
SMP2095 |
Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế Health Economic and Insurance |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
V.3 |
Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
07 |
|
|
|
|
|
76 |
SMP4052 |
Khóa luận tốt nghiệp** Thesis |
7 |
|
|
|
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp*** |
|
|
|
|
|
|
77 |
SMP2097 |
Lí thuyết nâng cao Advance Theory |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
78 |
SMP2098 |
Lâm sàng nâng cao Advance Clinic |
4 |
0 |
60 |
0 |
|
Tổng cộng |
210 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kì, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy;
*: Sau vòng bệnh học 2 (năm thứ sáu), sinh viên lựa chọn 01 trong 04 chuyên ngành: Nội, Ngoại, Sản, Nhi để thực tập tốt nghiệp;
** Những sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy đến thời điểm làm khóa luận tốt nghiệp ≥ 2,5 và có nguyện vọng sẽ đăng kí làm khóa luận;
***: Những sinh viên không đủ điều kiện hoặc không có nguyện vọng làm khóa luận tốt nghiệp phải học 2 học phần thay thế với 7 tín chỉ (lựa chọn 01 trong 04 chuyên ngành: Nội, Ngoại, Sản, Nhi).
(Chương trình áp dụng cho các khóa QH.2012.Y đến QH.2014.Y)
1. Mục tiêu đào tạo ngành Y Khoa
Đào tạo Bác sĩ - Nhà khoa học có đủ y đức, có kiến thức khoa học cơ bản và y học cơ sở vững chắc, có kiến thức và kỹ năng cơ bản về lâm sàng và cộng đồng, kết hợp y học hiện đại với y học cổ truyền, có tầm nhìn và năng lực nghiên cứu khoa học, có khả năng tiếp cận và ứng dụng các thành tựu khoa học y học trong bảo vệ và chăm sức khỏe nhân dân.
2. Nội dung chương trình đào tạo Y Khoa
STT |
Mã số |
Môn học |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số tiên quyết |
||
LT |
TH |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (không tính các môn từ 10 đến 12) |
28 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI1004 |
Mác - Lênin 1 |
2 |
21 |
5 |
4 |
|
2 |
PHI1005 |
Mác - Lênin 2 |
3 |
32 |
8 |
5 |
PHI1004 |
3 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
8 |
2 |
PHI1005 |
4 |
HIS1002 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
3 |
35 |
7 |
3 |
POL1001 |
5 |
INT1003 |
Tin học cơ sở 1 |
2 |
10 |
20 |
|
|
6 |
INT1005 |
Tin học cơ sở 3 |
2 |
12 |
18 |
|
|
7 |
FLF1105 |
Tiếng Anh A1 |
4 |
16 |
40 |
4 |
|
8 |
FLF1106 |
Tiếng Anh A2 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF1105 |
9 |
FLF1107 |
Tiếng Anh B1 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF1106 |
10 |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
|
|
|
|
11 |
|
Giáo dục QP - An ninh |
8 |
|
|
|
|
12 |
|
Kỹ năng mềm |
3 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
35 |
|
|
|
|
|
13 |
MAT1090 |
Đại số tuyến tính |
3 |
45 |
|
|
|
14 |
MAT1091 |
Giải tích 1 |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1096 |
15 |
PHY1100 |
Cơ - Nhiệt |
3 |
30 |
15 |
|
|
16 |
PHY1103 |
Điện - Quang |
3 |
30 |
15 |
|
|
17 |
CHE1080 |
Hóa học đại cương |
3 |
30 |
15 |
|
|
18 |
CHE1077 |
Hóa học vô cơ 1 |
3 |
30 |
15 |
|
CHE1080 |
19 |
CHE1081 |
Hóa học hữu cơ |
3 |
30 |
15 |
|
CHE1080 |
20 |
CHE1056 |
Thực tập hóa học hữu cơ 1 |
3 |
|
45 |
|
CHE1081 |
21 |
BIO1059 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
22 |
BIO1052 |
Hóa sinh học |
3 |
30 |
15 |
|
CHE1081 |
23 |
BIO2201 |
Sinh học phân tử |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
24 |
BIO1099 |
Sinh lý học |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
III |
Khối kiến thức chung theo khối ngành |
16 |
|
|
|
|
|
25 |
SMP1011 |
Vi sinh |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
26 |
SMP1012 |
Ký sinh trùng |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
27 |
SMP1054 |
Miễn dịch học |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
28 |
SMP1010 |
Truyền thông giáo dục sức khỏe - Y đức |
3 |
30 |
15 |
|
|
29 |
MAT1101 |
Xác suất thống kê |
3 |
30 |
15 |
|
INT1005 |
30 |
SMP1038 |
Kỹ thuật Y - Dược hiện đại |
3 |
45 |
|
|
|
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
28 |
|
|
|
|
|
IV.1 |
Các môn học bắt buộc |
26 |
|
|
|
|
|
31 |
SMP2001 |
Giải phẫu |
4 |
45 |
15 |
|
|
32 |
SMP2002 |
Lý sinh |
3 |
30 |
15 |
|
PHY1103 |
33 |
SMP2047 |
Mô phôi |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2001 |
34 |
SMP2004 |
Dược lý, dược lâm sàng |
3 |
30 |
15 |
|
|
35 |
SMP2005 |
Nghiên cứu khoa học |
3 |
15 |
25 |
5 |
MAT1199 |
36 |
SMP2048 |
Giải phẫu bệnh |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2047 |
37 |
SMP2049 |
Sinh lý bệnh |
4 |
45 |
15 |
|
BIO1099 |
38 |
SMP2008 |
Sinh học phân tử và Di truyền học trong y học hiện đại |
3 |
30 |
15 |
|
BIO2201 |
IV.2 |
Các môn tự chọn |
2/4 |
|
|
|
|
|
39 |
SMP2009 |
Y học gia đình |
2 |
30 |
|
|
|
40 |
SMP2010 |
Bệnh chuyển hóa |
2 |
30 |
|
|
BIO1052 |
V |
Khối kiến thức ngành |
98 |
|
|
|
|
|
V.1 |
Các môn bắt buộc |
89 |
|
|
|
|
|
41 |
SMP2050 |
Tổ chức và quản lý y tế |
2 |
30 |
|
|
|
42 |
SMP2051 |
Thực tập cộng đồng 1 |
2 |
|
30 |
|
|
43 |
SMP2012 |
Chẩn đoán hình ảnh |
3 |
15 |
30 |
|
SMP2002 |
44 |
SMP2013 |
Dịch tễ học |
3 |
30 |
15 |
|
|
45 |
SMP2014 |
Huấn luyện KN và PTTH |
3 |
15 |
30 |
|
|
46 |
SMP2015 |
Điều dưỡng cơ bản |
3 |
15 |
30 |
|
|
47 |
SMP2016 |
Nội khoa cơ sở |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2014 SMP2015 |
48 |
SMP2017 |
Nội bệnh lý I |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2016 |
49 |
SMP2018 |
Nội bệnh lý II |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2017 |
50 |
SMP2019 |
Ngoại khoa cơ sở |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2012 SMP2014 |
51 |
SMP2020 |
Ngoại bệnh lý I |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2019 |
52 |
SMP2021 |
Ngoại bệnh lý II |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2020 |
53 |
SMP2022 |
Nhi khoa I |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2014 SMP2015 |
54 |
SMP2023 |
Nhi khoa II |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2022 |
55 |
SMP2024 |
Sản phụ khoa I |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2014 SMP2015 |
56 |
SMP2025 |
Sản phụ khoa II |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2024 |
57 |
SMP2026 |
Truyền nhiễm |
3 |
30 |
15 |
|
|
58 |
SMP2027 |
Y học cổ truyền |
3 |
30 |
15 |
|
|
59 |
SMP2028 |
Lao và bệnh phổi |
2 |
15 |
15 |
|
|
60 |
SMP2029 |
Răng hàm mặt |
2 |
15 |
15 |
|
|
61 |
SMP2030 |
Tai mũi họng |
2 |
15 |
15 |
|
|
62 |
SMP2031 |
Nhãn khoa |
2 |
15 |
15 |
|
|
63 |
SMP2032 |
Da liễu |
2 |
15 |
15 |
|
|
64 |
SMP2033 |
Tâm thần học |
2 |
15 |
15 |
|
|
65 |
SMP2034 |
Thần kinh |
2 |
15 |
15 |
|
|
66 |
SMP2035 |
Ung thư |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2012 |
67 |
SMP2036 |
Phục hồi chức năng |
3 |
15 |
30 |
|
|
68 |
SMP2037 |
Y học hạt nhân |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2002 |
69 |
SMP2038 |
Tâm lý lâm sàng |
3 |
45 |
|
|
SMP2033 |
V.2 |
Các môn tự chọn |
9/24 |
|
|
|
|
|
70 |
SMP2039 |
Hồi sức cấp cứu nội khoa |
3 |
15 |
30 |
|
SMP2018 |
71 |
SMP2040 |
Dinh dưỡng và an toàn VSTP |
3 |
45 |
|
|
|
72 |
SMP2041 |
Gây mê hồi sức |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2021 |
73 |
SMP2042 |
Sức khỏe MT và nghề nghiệp |
3 |
45 |
|
|
|
74 |
SMP2043 |
Sức khỏe vị thành niên |
3 |
45 |
|
|
SMP2023 |
75 |
SMP2044 |
Chăm sóc sức khỏe ban đầu |
3 |
45 |
|
|
|
76 |
SMP2045 |
Kinh tế y tế - Bảo hiểm y tế |
3 |
45 |
|
|
|
77 |
SMP2046 |
Quản trị bệnh viện |
3 |
45 |
|
|
|
V.I |
Khối kiến thức thực tế và tốt nghiệp |
11 |
|
|
|
|
|
78 |
SMP4001 |
Thực tập cộng đồng 2 |
2 |
|
30 |
|
|
79 |
SMP4050 |
Khóa luận tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ tích lũy |
216 |
|
|
|
|
Chương trình áp dụng cho các khóa từ QH.2015.Y
Số TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
Mã tiên quyết |
||
LT |
TH |
Tự học |
|||||
I. Khối kiến thức chung (chưa tính GDTC, GDQP-AN, Kĩ năng bổ trợ) |
28 |
|
|
|
|
||
1 |
PHI1004 |
Mác - Lênin 1 |
2 |
24 |
6 |
|
|
2 |
PHI1005 |
Mác - Lênin 2 |
3 |
36 |
9 |
|
PHI1004 |
3 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
|
PHI1005 |
4 |
HIS1002 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
3 |
42 |
3 |
|
POL1001 |
5 |
INT1003 |
Tin học cơ sở 1 |
2 |
10 |
20 |
|
|
6 |
INT1005 |
Tin học cơ sở 3 |
2 |
12 |
18 |
|
INT1003 |
7 |
FLF2101 |
Tiếng Anh cơ sở 1 |
4 |
16 |
40 |
4 |
|
8 |
FLF2102 |
Tiếng Anh cơ sở 2 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF2101 |
9 |
FLF2103 |
Tiếng Anh cơ sở 3 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF2102 |
10 |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
|
|
|
|
11 |
|
Giáo dục QP - AN |
8 |
|
|
|
|
12 |
|
Kĩ năng bổ trợ |
3 |
|
|
|
|
II. Khối kiến thức theo lĩnh vực |
34 |
|
|
|
|
||
13 |
MAT1090 |
Đại số tuyến tính |
3 |
30 |
15 |
|
|
14 |
MAT1091 |
Giải tích 1 |
3 |
30 |
15 |
|
|
15 |
PHY1100 |
Cơ - Nhiệt |
3 |
30 |
15 |
|
|
16 |
PHY1103 |
Điện - Quang |
3 |
30 |
15 |
|
|
17 |
CHE1080 |
Hóa học đại cương |
3 |
42 |
|
3 |
|
18 |
CHE1077 |
Hóa học vô cơ 1 |
3 |
40 |
|
5 |
CHE1080 |
19 |
CHE1081 |
Hóa học hữu cơ |
3 |
42 |
|
3 |
CHE1080 |
20 |
CHE1191 |
Thực tập hóa học hữu cơ 1 |
2 |
|
30 |
|
CHE1081 |
21 |
BIO1059 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
22 |
SMP2052 |
Hóa sinh học |
3 |
30 |
15 |
|
CHE1081 |
23 |
BIO2201 |
Sinh học phân tử |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
24 |
SMP2053 |
Sinh lý học |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
III. Khối kiến thức theo khối ngành |
16 |
|
|
|
|
||
25 |
SMP1011 |
Vi sinh |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
26 |
SMP1012 |
Ký sinh trùng |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
27 |
SMP1054 |
Miễn dịch học |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
28 |
SMP1010 |
TTGDSK - Y đức |
3 |
30 |
15 |
|
|
29 |
MAT1101 |
Xác suất thống kê |
3 |
27 |
18 |
|
MAT1091 |
30 |
SMP1038 |
Kỹ thuật y dược hiện đại |
3 |
45 |
|
|
|
IV. Khối kiến thức theo nhóm ngành |
30 |
|
|
|
|
||
IV.1. Các học phần bắt buộc |
28 |
|
|
|
|
||
31 |
SMP2054 |
Giải phẫu |
5 |
45 |
30 |
|
|
32 |
BIO2210 |
Lý sinh |
3 |
30 |
10 |
5 |
PHY1103 |
33 |
SMP2047 |
Mô phôi |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
34 |
SMP2048 |
Giải phẫu bệnh |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2054 SMP2047 |
35 |
SMP2212 |
Dược lý |
4 |
45 |
15 |
|
|
36 |
SMP2005 |
Nghiên cứu khoa học |
3 |
15 |
25 |
5 |
MAT1101 |
37 |
SMP2049 |
Sinh lý bệnh |
4 |
45 |
15 |
|
SMP2053 |
38 |
SMP2008 |
SHPT&DTH y học hiện đại |
3 |
30 |
15 |
|
BIO2201 |
IV.2. Các học phần tự chọn |
2/4 |
|
|
|
|
||
39 |
SMP2009 |
Y học gia đình |
2 |
30 |
|
|
|
40 |
SMP2010 |
Bệnh chuyển hóa |
2 |
30 |
|
|
SMP2052 |
V. Khối kiến thức ngành |
116 |
|
|
|
|
||
V.1. Các học phần bắt buộc |
101 |
|
|
|
|
||
41 |
SMP2050 |
Tổ chức và quản lý y tế |
2 |
30 |
|
|
|
42 |
SMP2012 |
Chẩn đoán hình ảnh |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2054 |
43 |
SMP2013 |
Dịch tễ học |
3 |
30 |
15 |
|
|
44 |
SMP2055 |
Tiền lâm sàng |
3 |
15 |
30 |
|
|
45 |
SMP2015 |
Điều dưỡng cơ bản |
3 |
15 |
30 |
|
|
46 |
SMP2016 |
Nội khoa cơ sở |
5 |
45 |
30 |
|
2055,2015 |
47 |
SMP2056 |
Nội bệnh lý I |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2016 |
48 |
SMP2057 |
Nội bệnh lý II |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2056 |
49 |
SMP2058 |
Ngoại khoa cơ sở |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2012 SMP2055 |
50 |
SMP2059 |
Ngoại bệnh lý I |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2058 |
51 |
SMP2060 |
Ngoại bệnh lý II |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2059 |
52 |
SMP2061 |
Nhi khoa I |
5 |
45 |
30 |
|
2055,2015 |
53 |
SMP2023 |
Nhi khoa II |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2061 |
54 |
SMP2062 |
Sản phụ khoa I |
5 |
45 |
30 |
|
2055,2015 |
55 |
SMP2025 |
Sản phụ khoa II |
4 |
30 |
30 |
|
SMP2062 |
56 |
SMP2026 |
Truyền nhiễm |
3 |
30 |
15 |
|
|
57 |
SMP2027 |
Y học cổ truyền |
3 |
30 |
15 |
|
|
58 |
SMP2028 |
Lao và bệnh phổi |
2 |
15 |
15 |
|
|
59 |
SMP2029 |
Răng hàm mặt |
2 |
15 |
15 |
|
|
60 |
SMP2030 |
Tai mũi họng |
2 |
15 |
15 |
|
|
61 |
SMP2031 |
Nhãn khoa |
2 |
15 |
15 |
|
|
62 |
SMP2032 |
Da liễu |
2 |
15 |
15 |
|
|
63 |
SMP2033 |
Tâm thần học |
2 |
15 |
15 |
|
|
64 |
SMP2034 |
Thần kinh |
2 |
15 |
15 |
|
|
65 |
SMP2035 |
Ung thư |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2012 |
66 |
SMP2036 |
Phục hồi chức năng |
3 |
15 |
30 |
|
|
67 |
SMP2037 |
Y học hạt nhân |
3 |
30 |
15 |
|
BIO2210 |
68 |
SMP2040 |
Dinh dưỡng &ATVSTP |
3 |
30 |
15 |
|
|
69 |
SMP2063 |
SK môi trường &nghề nghiệp |
3 |
30 |
15 |
|
|
70 |
SMP2051 |
Thực tập cộng đồng 1 |
2 |
|
30 |
|
|
71 |
SMP4001 |
Thực tập cộng đồng 2 |
2 |
|
30 |
|
SMP2051 |
V.2 . Các học phần tự chọn |
6/18 |
|
|
|
|
||
72 |
SMP2064 |
Sức khỏe lứa tuổi |
3 |
45 |
|
|
SMP2023 |
73 |
SMP2039 |
Hồi sức cấp cứu nội khoa |
3 |
15 |
30 |
|
SMP2057 |
74 |
SMP2041 |
Gây mê hồi sức |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2060 |
75 |
SMP2045 |
Kinh tế y tế và bảo hiểm y tế |
3 |
45 |
|
|
|
76 |
SMP2046 |
Quản trị bệnh viện |
3 |
45 |
|
|
|
77 |
SMP2038 |
Tâm lý lâm sàng |
3 |
45 |
|
|
|
V.3. Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
|
||
78 |
SMP4050 |
Khóa luận tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
|
||
79 |
SMP2044 |
Chăm sóc sức khỏe ban đầu |
3 |
45 |
|
|
|
80 |
SMP2065 |
PPNC khoa học nâng cao |
3 |
45 |
|
|
SMP2005 |
81 |
SMP2066 |
SHPT và di truyền ứng dụng |
3 |
45 |
|
|
SMP2008 |
Tổng số tín chỉ tích lũy |
224 |
|
|
|
|
B. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC HỌC
(Chương trình áp dụng từ QH.2019.Y)
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Dược học
- Tiếng Anh: Pharmacy
- Mã số ngành đào tạo: 7720201
- Danh hiệu tốt nghiệp: Dược sĩ
- Thời gian đào tạo:5 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Dược sĩ ngành Dược học
- Tiếng Anh: The Degree of Pharmacist in Pharmacy
- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mục tiêu đào tạo
Đào tạo các Dược sĩ giỏi chuyên môn, có phẩm chất đạo đức tốt; có kiến thức về khoa học cơ bản, công nghệ cao và khoa học Dược vững chắc; có khả năng làm việc trong lĩnh vực Dược một cách chuyên nghiệp; có tầm nhìn và năng lực sáng tạo; có khả năng hội nhập tốt.
- Thông tin tuyển sinh
Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và theo Đề án tuyển sinh được phê duyệt hàng năm.
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chuẩn đầu ra về kiến thức
- Kiến thức chung
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo có kiến thức như sau:
- Vận dụng được các kiến thức về tư tưởng, đạo đức cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh trong chăm sóc sức khỏe nhân dân;
- Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn;
- Rèn luyện và hướng dẫn cộng đồng rèn luyện nâng cao sức khỏe, có hiểu biết về các vấn đề quốc phòng - an ninh và có ý thức sẵn sàng bảo vệ tổ quốc, bảo vệ an ninh quốc gia;
- Sử dụng được tiếng Anh với các kĩ năng nghe, nói, đọc, viết tương đương bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Kiến thức theo lĩnh vực
- Áp dụng được kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên như hóa học, sinh học, môi trường… vào phát triển nghề nghiệp và khả năng sáng tạo.
- Kiến thức của khối ngành
- Liên hệ được các mối tương quan giữa sức khỏe với các yếu tố môi trường tự nhiên, xã hội;
- Vận dụng được kiến thức về sinh, y, dược đến sức khỏe, bệnh tật con người;
- Thiết kế được nghiên cứu khoa học y dược để tiếp cận ứng dụng và tham gia sáng tạo trong lĩnh vực khoa học sức khỏe;
- Lập được kế hoạch truyền thông – giáo dục sức khỏe, tư vấn sử dụng thuốc nhằm bảo vệ, nâng cao sức khỏe cộng đồng;
- Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong phục vụ người bệnh và nghiên cứu khoa học.
- Kiến thức của nhóm ngành
- Mô tả được tổng quát về giải phẫu đại thể, vi thể của cơ thể con người;
- Liên hệ được cấu trúc và chức năng hoạt động của các cơ quan, bộ phận trong cơ thể con người ở trạng thái bình thường và bệnh lí;
- Vận dụng được kiến thức cơ sở của ngành dược học như hóa lí dược, hóa phân tích, tin sinh học…, tạo tiền đề cho việc tiếp thu khối kiến thức ngành.
- Kiến thức ngành
- Sinh viên theo học định hướng Khoa học và công nghệ dược làm chủ được các kiến thức về nguyên liệu sử dụng làm thuốc trên các khía cạnh thuộc về dược (như: nguồn gốc, đặc tính hóa học, tác dụng dược lí, áp dụng điều trị…) theo các chuẩn mực trong nước và quốc tế; làm chủ được các kĩ năng về công thức thuốc, bài thuốc, sản xuất thuốc, các cây thuốc, vị thuốc và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe khác, kiểm tra và đảm bảo chất lượng cho các sản phẩm thuốc theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế; tôn trọng, làm chủ được lí luận và vận dụng được y dược học cổ truyền vào công tác chăm sóc sức khỏe cộng đồng; có khả năng phát triển nghiên cứu theo các tiếp cận của công nghệ sinh học, công nghệ hóa dược và công nghệ nano hiện đại;
- Sinh viên theo học định hướng Khoa học tổ chức và chính sách dược: có kiến thức sâu rộng về mô hình tổ chức ngành Dược, các kiến thức về chính sách Dược và các chính sách về sức khỏe liên quan đến Dược; làm chủ các kiến thức và khả năng tăng cường lối sống khỏe mạnh và phòng tránh bệnh tật trong cộng đồng. Được trang bị các kiến thức khoa học quản lí và quản trị hiện đại theo thế mạnh của ĐHQGHN. Tích cực và có ý thức tham gia phát triển các chính sách vì sức khỏe cộng đồng;
- Sinh viên theo học định hướng Khoa học chăm sóc dược: Có khả năng làm chủ công tác sử dụng thuốc để chăm sóc sức khỏe người bệnh với các kĩ năng chính như đánh giá bệnh nhân ở mức cơ bản, xác định các vấn đề liên quan đến thuốc, giải quyết các vấn đề liên quan đến thuốc, xác định được kế hoạch chăm sóc thuốc cho người bệnh, tư vấn sử dụng thuốc cho người bệnh và các nhân viêny tế. Các hoạt động đều dựa trên nguyên tắc tăng cường tính hiệu quả, an toàn và hợp lí trong sử dụng thuốc. Có khả năng làm chủ thông tin, cung cấp thông tin và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe tới người bệnh và các chuyên gia chăm sóc sức khỏe khác một cách chính xác, cập nhật và đáng tin cậy;
- Được thực tập trong các phòng thí nghiệm, các cơ sở dược hiện đại trong quá trình học tập để có thể tiếp cận với thực tiễn nghề nghiệp trước khi ra trường;
- Có đầy đủ kiến thức và phẩm chất theo các tiêu chuẩn nghề nghiệp được cập nhật để có đủ khả năng hoàn thành tốt các kỳ thi cấp chứng chỉ hành nghề dược quốc gia và quốc tế.
- Chuẩn đầu ra về kĩ năng
- Kĩ năng chuyên môn
- Các kĩ năng nghề nghiệp
- Hoàn thành được công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức lí thuyết và thực tiễn của ngành được đào tạo trong những bối cảnh khác nhau; có kĩ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông tin, tổng hợp ý kiến tập thể và sử dụng những thành tựu mới về khoa học công nghệ để giải quyết những vấn đề thực tế hay trừu tượng trọng lĩnh vực được đào tạo; có năng lực dẫn dắt chuyên môn để xử lí những vấn đề quy mô địa phương và vùng miền;
- Thực hiện được các kĩ năng cơ bản của một dược sĩ. Có khả năng nhận biết và nghiên cứu giải quyết các vấn đề về khoa học Dược ở mức cơ bản, các tình huống nghiệp vụ mới phát sinh, trong quá trình thực hiện nhiệm vụ;
- Giao tiếp, thu thập và xử lí thông tin tốt khi tiếp xúc với đối tượng có nhu cầu sử dụng các dịch vụ chăm sóc Dược và khoa học công nghệ Dược;
- Hợp tác tốt với người bệnh và các đối tượng khác theo tinh thần lấy người bệnh và cộng đồng làm trung tâm, thực hiện các hoạt động để tăng cường sức khỏe người bệnh và cộng đồng;
- Thực hiện được công tác quản lí nguồn lực, nhận thức được trách nhiệm với cộng đồng, người bệnh và ngành nghề Dược.
- Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
- Nhận biết được và tư duy logic các vấn đề liên quan đến nghề Dược, đưa ra được các giải pháp và lựa chọn được giải pháp tối ưu để giải quyết;
- Tư duy một cách hệ thống, tìm kiếm thông tin, suy nghĩ một cách có phân tích, tích hợp để phát triển các kiến thức chuyên môn Dược.
- Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
- Thiết kế và thực hiện các nghiên cứu khoa học Dược ở mức cơ bản bằng các phương pháp phù hợp, trình bày được kết quả dưới dạng thức báo cáo khoa học theo chuẩn mực trong nước và tiếp cận với chuẩn mực quốc tế, hoặc giới thiệu được kết quả cho các đối tượng có quan tâm;
- Tìm tòi, học tập và tham gia nghiên cứu theo tiếp cận của khoa học y dược hiện đại.
- Khả năng tư duy theo hệ thống
- Phân tích được mối liên quan sức khỏe với các yếu tố môi trường, văn hóa, kinh tế - xã hội;
- Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
- Có khả năng nhận biết và thích ứng với bối cảnh xã hội và ngoại cảnh.
- Bối cảnh tổ chức
- Tôn trọng tổ chức và có ý thức xây dựng, củng cố đoàn kết trong tổ chức. Nhận biết được vị trí, môi trường, các quan hệ trong công việc.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn
- Vận dụng được các kiến thức cốt lõi của ngành vào công việc, giúp nhận biết giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực hành nghề Dược.
- Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
- Khích lệ được tinh thần để đóng góp phát triển tri thức;
- Sáng tạo, phát triển được các công nghệ mới, sản phẩm mới.
- Kĩ năng bổ trợ
- Các kĩ năng cá nhân
- Tự chủ trong tự học nâng cao, tự học suốt đời;
- Tìm kiếm, phân tích và đánh giá được thông tin; thông tin một cách hiệu quả, tin cậy tới các đối tượng khác nhau;
- Thích ứng nhanh với sự thay đổi môi trường sống và làm việc;
- Phân tích được phẩm chất của đồng nghiệp để trao đổi, học hỏi.
- Làm việc theo nhóm
- Xây dựng, điều hành, lãnh đạo nhóm làm việc hiệu quả;
- Liên kết được các nhóm.
- Quản lí và lãnh đạo
- Tổ chức, phân công công việc trong đơn vị;
- Đánh giá hoạt động của cá nhân và tập thể;
- Liên kết được với các đối tác chủ yếu.
- Kĩ năng giao tiếp
- Sắp xếp được ý tưởng, nội dung giao tiếp;
- Giao tiếp được bằng văn bản, qua thư điện tử/các phương tiện truyền thông;
- Khả năng thuyết trình lưu loát;
- Có kĩ năng giao tiếp giữa các cá nhân: tư vấn, giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân, trao đổi và chia sẻ với đồng nghiệp.
- Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
- Kĩ năng bổ trợ
- Kĩ năng chuyên môn
Hiểu được các ý chính của một báo cáo hay bài phát biểu về các chủ đề quen thuộc trong công việc liên quan đến ngành được đào tạo; có thể sử dụng ngoại ngữ để diễn đạt, xử lí một số tình huống chuyên môn thông thường; có thể viết được báo cáo với nội dung đơn giản, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn.
- Các kĩ năng bổ trợ khác
- Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng cơ bản;
- Ứng dụng công nghệ thông tin, cập nhật kiến thức trong lĩnh vực nghề nghiệp; sử dụng thành thạo ít nhất 2 phần mềm thiết kế và xử lí số liệu thực nghiệm.
- Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Dẫn dắt được về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kĩ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy môn trung bình.
- Về phẩm chất đạo đức
- Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn;
- Kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê sáng tạo;
- Cảm thông, chia sẻ với đồng nghiệp, người bệnh.
- Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
- Thể hiện được đạo đức, luân lí trong hành nghề Dược và trong nghiên cứu Y – Sinh – Dược, thực hiện tốt 12 điều qui định về Y đức;
- Làm việc chuyên nghiệp, dựa trên các chứng cứ khoa học, chính xác, chính trực, cẩn mật và trách nhiệm, có thái độ tôn trọng, lòng trắc ẩn, khích lệ người bệnh, đồng nghiệp và cộng đồng.
- Phẩm chất đạo đức xã hội
- Coi trọng nền y dược học cổ truyền dân tộc;
- Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước;
- Xác định rõ được tránh nhiệm hướng tới cộng đồng vì sự phát triển chung và vì sức khỏe của cộng đồng.
- Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Dược học có thể đảm nhận các công việc sau:
- Cán bộ quản lí, kĩ thuật trong các cơ sở sản xuất – kinh doanh dược phẩm, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng và các sản phẩm liên quan;
- Làm công tác kiểm nghiệm – đánh giá chất lượng thuốc, mỹ phẩm và thực phẩm chức năng tại các viện và các cơ sở kiểm nghiệm;
- Cán bộ quản lí, chuyên gia về chăm sóc dược tại các bệnh viện, các khoa dược/sinh hóa của các bệnh viện và cơ sở khám chữa bệnh khác;
- Làm cán bộ giảng dạy/nghiên cứu tại các trường đào tạo Y, Dược, Thực phẩm, Mỹ phẩm và các khoa học liên quan đến sự sống khác;
- Làm cán bộ nghiên cứu trong các tổ chức nghiên cứu về Dược, Thực phẩm và Mỹ phẩm và các lĩnh vực có liên quan;
- Làm việc trong các lĩnh vực quản lí nhà nước về Dược, Thực phẩm và Mỹ phẩm ở các cơ quan địa phương và trung ương.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục học lên theo các chương trình đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ, chuyên khoa cấp 1, chuyên khoa cấp 2…
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
160 tín chỉ |
- Khối kiến thức chung: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
16 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
08 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: |
24 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: |
38 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: |
36 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn: |
02/04 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: |
74 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: |
49 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn: |
02/08 tín chỉ |
+ Các học phần định hướng chuyên sâu: |
16 tín chỉ |
+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: |
07 tín chỉ |
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Mã học phần |
Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
16 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI1006 |
Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
2 |
PEC1008 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy |
2 |
20 |
10 |
0 |
PHI1006 |
3 |
PHI1002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
4 |
HIS1001 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
5 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh's Ideology |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
6 |
FLF1107 |
Tiếng Anh B1 English B1 |
5 |
20 |
35 |
20 |
|
7 |
|
Giáo dục thể chất Physical Education |
4 |
|
|
|
|
8 |
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education |
8 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
08 |
|
|
|
|
|
9 |
CHE1080 |
Hóa học đại cương General Chemistry |
3 |
42 |
0 |
3 |
|
10 |
BIO1059 |
Sinh học đại cương Basic Biology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
11 |
MAT1101 |
Xác suất thống kê Probability and Statistics |
3 |
27 |
18 |
0 |
|
III |
Khối kiến thức theo khối ngành |
24 |
|
|
|
|
|
12 |
SMP2052 |
Hóa sinh học Biochemistry |
3 |
30 |
15 |
0 |
CHE1080 |
13 |
SMP2053 |
Sinh lí học Physiology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
14 |
SMP1011 |
Vi sinh Microbiology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
15 |
SMP1012 |
Kí sinh trùng Parasitology |
2 |
15 |
15 |
0 |
BIO1059 |
16 |
SMP1055 |
Miễn dịch học Immunology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
17 |
SMP1010 |
Truyền thông giáo dục sức khỏe - Y đức Communication Education -Medical Ethics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
18 |
SMP2099 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3 |
15 |
30 |
0 |
MAT1101 |
19 |
SMP2212 |
Dược lí Pharmacology |
4 |
45 |
15 |
0 |
|
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
38 |
|
|
|
|
|
IV.1 |
Các học phần bắt buộc |
36 |
|
|
|
|
|
20 |
CHE1077 |
Hóa học vô cơ 1 Inorganic Chemistry 1 |
3 |
40 |
0 |
5 |
CHE1080 |
21 |
CHE1081 |
Hóa học hữu cơ Organic Chemistry |
3 |
42 |
0 |
3 |
CHE1080 |
22 |
CHE1191 |
Thực tập hóa học hữu cơ 1 Practice of Organic Chemistry 1 |
2 |
0 |
30 |
0 |
CHE1081 |
23 |
SMP2255 |
Sinh học phân tử và dược di truyền học Molecular Biology and Pharmacogenomics |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
24 |
SMP2281 |
Tin sinh học Bioinformatics |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
25 |
SMP2203 |
Mô học và Giải phẫu đại thể Histology and Gross Anatomy |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
26 |
CHE1155 |
Hóa lí dược Physical Chemistry |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
27 |
CHE1057 |
Hóa học phân tích Analytical Chemistry |
3 |
42 |
0 |
3 |
CHE1080 |
28 |
SMP2256 |
Bệnh học đại cương General Pathology |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
29 |
SMP2049 |
Sinh lí bệnh Pathophysiology |
4 |
45 |
15 |
0 |
SMP2053 |
30 |
SMP2206 |
Dược động học Pharmacokinetics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
31 |
SMP2207 |
Độc chất học Toxicology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
32 |
SMP2068 |
Kĩ thuật y dược hiện đại Mordern Medical and Pharmaceutical Technology |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
IV.2 |
Các học phần tự chọn |
02/04 |
|
|
|
|
|
33 |
SMP2209 |
Sinh phẩm Biopharmaceuticals |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
34 |
SMP2210 |
Đánh giá thiết kế nghiên cứu Study Design Evaluation |
2 |
15 |
15 |
0 |
MAT1101 |
V |
Khối kiến thức ngành |
74 |
|
|
|
|
|
V.1 |
Các học phần bắt buộc |
49 |
|
|
|
|
|
35 |
SMP2257 |
Tài nguyên cây thuốc Medicinal Plant Resources |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
36 |
SMP2211 |
Hóa trị liệu và chuyển hóa thuốc Chemotherapy and Drug Metabolism |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
37 |
SMP2252 |
Thực vật và dược liệu Botany and Pharmacognosy |
5 |
60 |
15 |
0 |
BIO1059 |
38 |
SMP2214 |
Hóa dược Medicinal Chemistry |
4 |
45 |
15 |
0 |
|
39 |
SMP2215 |
Sinh dược học Biopharmaceutics |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
40 |
SMP2253 |
Bào chế và công nghệ dược phẩm Pharmaceutics and Pharmaceutical Technology |
5 |
60 |
15 |
0 |
SMP2215 |
41 |
SMP2217 |
Điều trị học 1 Therapeutics 1 |
4 |
45 |
15 |
0 |
SMP2212 |
42 |
SMP2280 |
Thông tin thuốc Drug Information |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
43 |
SMP2269 |
Dược học cổ truyền Traditional Pharmacy |
3 |
30 |
15 |
0 |
SMP2252 |
44 |
SMP2220 |
Tổ chức kinh tế dược và pháp chế dược Pharmaceutical Organizations and Economics and Law for Pharmacist |
4 |
45 |
15 |
0 |
|
45 |
SMP2270 |
Kiểm nghiệm thuốc Drug Quality Control |
3 |
30 |
15 |
0 |
CHE1057 |
46 |
SMP2250 |
Thực hành dược khoa 1 Pharmacy Practice 1 |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
47 |
SMP2251 |
Thực hành dược khoa 2 Pharmacy Practice 2 |
2 |
5 |
25 |
0 |
SMP2250 |
48 |
SMP4004 |
Thực tế dược bệnh viện Hospital Pharmacy practice |
2 |
0 |
30 |
0 |
|
49 |
SMP4005 |
Thực tế sản xuất và bào chế dược Pharmaceutical Manufacturing Practices |
2 |
0 |
30 |
0 |
|
50 |
SMP4006 |
Thực tế quản lí và kinh doanh dược Pharmaceutical Management and marketing Practices |
2 |
0 |
30 |
0 |
|
51 |
SMP2603 |
Quản lí nguy cơ sinh học Management of biological risks |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
V.2 |
Các học phần tự chọn |
02/08 |
|
|
|
|
|
52 |
SMP2223 |
Hóa dược phóng xạ Radiopharmaceutical Chemistry |
2 |
30 |
0 |
0 |
SMP2214 |
53 |
SMP2224 |
GMP/các GPs GMP/GPs |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
54 |
SMP2258 |
An toàn phòng xét nghiệm Laboratory Safety |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
55 |
SMP2230 |
Lí thuyết và kĩ thuật phân tích dịch sinh học Biofluid Analysis Techniques |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
V.3 |
Các học phần định hướng chuyên sâu |
16 |
|
|
|
|
|
V.3.1 |
Khoa học và công nghệ dược |
|
|
|
|
|
|
V.3.1.1. |
Các học phần bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
56 |
SMP2226 |
Thống kê và thiết kế nghiên cứu trong phát triển thuốc Research Design and Statistics in Drug Development |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
57 |
SMP2227 |
Công nghệ dược phẩm Pharmaceutical Technology |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
58 |
SMP2228 |
Công nghệ sinh học Biotechnology |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
59 |
SMP2229 |
Phát minh và thiết kế thuốc Drug Discovery and Design |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
60 |
SMP2259 |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Food for health protection |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
V.3.1.2. |
Các học phần tự chọn |
02/04 |
|
|
|
|
|
61 |
SMP2231 |
Kĩ thuật chiết xuất dược liệu Herbal Extraction Techniques |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
62 |
SMP2232 |
Mỹ phẩm Cosmetics |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
V.3.2 |
Khoa học tổ chức và chính sách dược |
|
|
|
|
|
|
V.3.2.1. |
Các học phần bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
63 |
MP2234 |
Thiết kế nghiên cứu cộng đồng Experimental design for community Study |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
64 |
SMP2235 |
Dược xã hội học Pharmacosociology |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
65 |
SMP2236 |
Dịch tễ học Epidemiology |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
66 |
SMP2237 |
Lãnh đạo dược Pharmacy Leadership |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
67 |
SMP2238 |
Kinh tế doanh nghiệp – Quản trị bệnh viện Pharmaceutical Business Economics Or Hospital Management |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
V.3.2.2. |
Các học phần tự chọn |
02/06 |
|
|
|
|
|
68 |
SMP2239 |
Quản lí cung ứng thuốc Drug supply Management |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
69 |
SMP2240 |
Nhóm GP (GDP, GSP, GPP) GPs |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
70 |
SMP2241 |
Marketing dược Pharmaceutical Marketing |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
V.3.3 |
Khoa học chăm sóc dược |
|
|
|
|
|
|
V.3.3.1. |
Các học phần bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
71 |
SMP2242 |
Phương pháp nghiên cứu đánh giá sử dụng thuốc Experimental Design for drug using research |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
72 |
SMP2243 |
Điều trị học 2 Therapeutics 2 |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
73 |
SMP2244 |
Hoá sinh lâm sàng Clinical Biochemistry |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
74 |
SMP2245 |
Chăm sóc dược lâm sàng Clinical Pharmaceutical Care |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
75 |
SMP2246 |
Hệ thống dược bệnh viện và thực tập bệnh viện Hospital Pharmacy Systems and Advanced Pharmacy Practice |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
V.3.3.2. |
Các học phần tự chọn |
02/06 |
|
|
|
|
|
76 |
SMP2247 |
Bệnh gây ra do thuốc Diseases caused by drugs |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
77 |
SMP2248 |
Thuốc điều trị ung thư và thuốc điều hòa miễn dịch Antineoplastic and immunomodulating drugs |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
78 |
SMP2249 |
Dinh dưỡng trong điều trị Nutrition and Therapeutics |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
V.4 |
Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
|
|
79 |
SMP4051 |
Khóa luận tốt nghiệp* Thesis |
7 |
|
|
|
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
80 |
SMP2260 |
Công nghệ nano và sản xuất dược phẩm Nano Technology and Drug Development |
4 |
45 |
15 |
0 |
|
81 |
SMP2261 |
Cá nhân hóa sử dụng thuốc Personalized Medicine |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
Tổng cộng |
160 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kì, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy;
*: Những sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy đến thời điểm làm khóa luận tốt nghiệp ≥ 2,5 và có nguyện vọng sẽ đăng kí làm khóa luận;
**: Những sinh viên không đủ điều kiện hoặc không có nguyện vọng làm khóa luận tốt nghiệp phải học 2 học phần thay thế với 7 tín chỉ.
Chương trình áp dụng cho các khóa QH.2012.Y đến QH.2014.Y
1. Mục tiêu đào tạo ngành Dược học
Đào tạo các Dược sĩ – nhà Khoa học, có phẩm chất đạo đức tốt; có kiến thức về khoa học cơ bản, công nghệ cao và khoa học Dược vững chắc; có khả năng làm việc trong lĩnh vực Dược một cách chuyên nghiệp; có tầm nhìn và năng lực sáng tạo; có khả năng hội nhập tốt.
2. Nội dung chương trình đào tạo ngành Dược học
STT |
Mã số |
Môn học |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số tiên quyết |
||
LT |
TH |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (không tính các môn từ 10 đến 12) |
28 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI1004 |
Mác - Lênin 1 |
2 |
21 |
5 |
4 |
|
2 |
PHI1005 |
Mác - Lênin 2 |
3 |
32 |
8 |
5 |
PHI1004 |
3 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
8 |
2 |
PHI1005 |
4 |
HIS1002 |
Đường lối CM của ĐCSVN |
3 |
35 |
7 |
3 |
POL1001 |
5 |
INT1003 |
Tin học cơ sở 1 |
2 |
10 |
20 |
|
|
6 |
INT1005 |
Tin học cơ sở 3 |
2 |
12 |
18 |
|
|
7 |
FLF1105 |
Tiếng Anh A1 |
4 |
16 |
40 |
4 |
|
8 |
FLF1106 |
Tiếng Anh A2 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF1105 |
9 |
FLF1107 |
Tiếng Anh B1 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF1106 |
10 |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
|
|
|
|
11 |
|
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
8 |
|
|
|
|
12 |
|
Kỹ năng mềm |
3 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức chung theo lĩnh vực |
35 |
|
|
|
|
|
13 |
MAT1090 |
Đại số tuyến tính |
3 |
45 |
|
|
|
14 |
MAT1091 |
Giải tích 1 |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1096 |
15 |
PHY1100 |
Cơ - Nhiệt |
3 |
30 |
15 |
|
|
16 |
PHY1103 |
Điện - Quang |
3 |
30 |
15 |
|
|
17 |
CHE1080 |
Hóa học đại cương |
3 |
30 |
15 |
|
|
18 |
CHE1077 |
Hóa học vô cơ 1 |
3 |
30 |
15 |
|
CHE1080 |
19 |
CHE1081 |
Hóa học hữu cơ |
3 |
30 |
15 |
|
CHE1080 |
20 |
CHE1056 |
Thực tập hóa học hữu cơ 1 |
3 |
|
45 |
|
CHE1081 |
21 |
BIO1059 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
22 |
BIO1052 |
Hóa sinh học |
3 |
30 |
15 |
|
CHE1081 |
23 |
BIO2201 |
Sinh học phân tử |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
24 |
BIO1099 |
Sinh lý học |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
III |
Khối kiến thức chung của khối ngành |
16 |
|
|
|
|
|
25 |
SMP1011 |
Vi sinh |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
26 |
SMP1012 |
Ký sinh trùng |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
27 |
SMP1054 |
Miễn dịch học |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
28 |
SMP1010 |
Truyền thông GDSK - Y đức |
3 |
30 |
15 |
|
|
29 |
MAT1101 |
Xác suất thống kê |
3 |
30 |
15 |
|
INT1005 |
30 |
SMP1038 |
Kỹ thuật Y - Dược hiện đại |
3 |
45 |
|
|
|
IV |
Khối kiến thức chung của nhóm ngành |
26 |
|
|
|
|
|
IV.1 |
Các môn bắt buộc |
24 |
|
|
|
|
|
31 |
SMP2201 |
Di truyền học và dược DTH |
2 |
15 |
15 |
|
BIO2201 |
32 |
SMP2202 |
Tin sinh học |
2 |
15 |
15 |
|
INT1004 |
33 |
SMP2203 |
Mô học và Giải phẫu đại thể |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
34 |
CHE1059 |
Hóa lý dược |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1097 |
35 |
CHE1057 |
Hóa phân tích |
4 |
45 |
15 |
|
CHE1077 |
36 |
SMP2204 |
Bệnh học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
37 |
SMP2205 |
Sinh lý bệnh – Miễn dịch |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2204 |
38 |
SMP2206 |
Dược động học |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2203 |
39 |
SMP2207 |
Độc chất học |
2 |
15 |
15 |
|
|
IV.2 |
Môn tự chọn |
2/4 |
|
|
|
|
|
40 |
SMP2208 |
Tài nguyên cây thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
41 |
SMP2209 |
Sinh phẩm |
2 |
15 |
15 |
|
|
V |
Khối kiến thức ngành |
58 |
|
|
|
|
|
V.1 |
Các môn học chung |
42 |
|
|
|
|
|
|
Các môn học bắt buộc |
40 |
|
|
|
|
|
42 |
SMP2210 |
Đánh giá thiết kế nghiên cứu |
2 |
15 |
15 |
|
MAT1101 |
43 |
SMP2211 |
Hóa trị liệu và chuyển hóa thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2206 |
44 |
SMP2212 |
Dược lý |
4 |
45 |
15 |
|
SMP2211 |
45 |
SMP2213 |
Thực vật & Dược liệu |
4 |
45 |
15 |
|
BIO1059 |
46 |
SMP2214 |
Hóa dược |
4 |
45 |
15 |
|
CHE1056 |
47 |
SMP2215 |
Sinh dược học |
2 |
15 |
15 |
|
|
48 |
SMP2216 |
Bào chế & Công nghệ dược phẩm |
4 |
45 |
15 |
|
SMP2215 |
49 |
SMP2217 |
Điều trị học 1 |
4 |
45 |
15 |
|
SMP2212 |
50 |
SMP2218 |
Thông tin thuốc ứng dụng |
2 |
15 |
15 |
|
|
51 |
SMP2219 |
Dược học cổ truyền |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2213 |
52 |
SMP2220 |
Tổ chức KT dược-Pháp chế dược |
4 |
45 |
15 |
|
|
53 |
SMP2221 |
Kiểm nghiệm thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
CHE1057 |
54 |
SMP2250 |
Thực hành dược khoa 1 |
2 |
15 |
15 |
|
|
55 |
SMP2251 |
Thực hành dược khoa 2 |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2050 |
|
Môn tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
|
56 |
SMP2223 |
Hóa dược phóng xạ |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2214 |
57 |
SMP2224 |
GMP/các GPs |
2 |
15 |
15 |
|
|
58 |
SMP2225 |
Cá nhân hóa sử dụng thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
V.2 |
Các môn học định hướng chuyên ngành |
16 |
|
|
|
|
|
2.1. ĐỊNH HƯỚNG KH & CÔNG NGHỆ DƯỢC |
|
|
|
|
|
||
|
Các môn bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
59 |
SMP2226 |
Thống kê và thiết kế nghiên cứu trong phát triển thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
60 |
SMP2227 |
Công nghệ dược phẩm |
3 |
30 |
15 |
|
|
61 |
SMP2228 |
Công nghệ sinh học |
3 |
30 |
15 |
|
|
62 |
SMP2229 |
Phát minh và thiết kế thuốc |
3 |
30 |
15 |
|
|
63 |
SMP2230 |
Lý thuyết và kỹ thuật phân tích dịch sinh học |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
Các môn tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
|
64 |
SMP2231 |
KT chiết xuất dược liệu |
2 |
15 |
15 |
|
|
65 |
SMP2232 |
Mỹ phẩm |
2 |
15 |
15 |
|
|
66 |
SMP2233 |
Công nghệ nano và sản xuất dược phẩm |
2 |
15 |
15 |
|
|
V.2.2.ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC TỔ CHỨC & CHÍNH SÁCH DƯỢC |
16 |
|
|
|
|
||
|
Các môn học bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
67 |
SMP2234 |
Thiết kế NC cộng đồng |
2 |
15 |
15 |
|
|
68 |
SMP2235 |
Dược xã hội học |
3 |
30 |
15 |
|
|
69 |
SMP2236 |
Dịch tễ học |
3 |
30 |
15 |
|
|
70 |
SMP2237 |
Lãnh đạo dược |
3 |
30 |
15 |
|
|
71 |
SMP2238 |
Kinh tế doanh nghiệp – QTBV |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
Các môn tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
|
72 |
SMP2239 |
Quản lý cung ứng thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
73 |
SMP2240 |
Nhóm GP (GDP, GSP, GPP) |
2 |
15 |
15 |
|
|
74 |
SMP2241 |
Marketing dược |
2 |
15 |
15 |
|
|
V.2.3. ĐỊNH HƯỚNG KH CHĂM SÓC DƯỢC |
16 |
|
|
|
|
||
|
Các môn học bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
75 |
SMP2242 |
Phương pháp nghiên cứu đánh giá sử dụng thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
76 |
SMP2243 |
Điều trị học 2 |
3 |
30 |
15 |
|
|
77 |
SMP2244 |
Hoá sinh lâm sàng |
3 |
30 |
15 |
|
|
78 |
SMP2245 |
Chăm sóc dược lâm sàng |
3 |
30 |
15 |
|
|
79 |
SMP2246 |
Hệ thống dược bệnh viện và thực tập bệnh viện |
3 |
30 |
15 |
|
|
|
Môn tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
|
80 |
SMP2247 |
Bệnh gây ra do thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
81 |
SMP2248 |
Thuốc điều trị ung thư và thuốc điều hòa miễn dịch |
2 |
15 |
15 |
|
|
82 |
SMP2249 |
Dinh dưỡng trong điều trị |
2 |
15 |
15 |
|
|
VI |
Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
|
|
83 |
SMP4003 |
Thực tế |
2 |
|
|
30 |
|
84 |
SMP4051 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
|
Tổng cộng số tín chỉ phải học |
172 |
|
|
|
|
Chương trình áp dụng cho các khóa từ QH.2015.Y
Số TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
Mã tiên quyết |
||
LT |
TH |
Tự học |
|||||
I. Khối kiến thức chung (chưa tính GDTC, GDQP-AN, Kĩ năng bổ trợ) |
28 |
|
|
|
|
||
1 |
PHI1004 |
Mác - Lênin 1 |
2 |
24 |
6 |
|
|
2 |
PHI1005 |
Mác - Lênin 2 |
3 |
36 |
9 |
|
PHI1004 |
3 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
|
PHI1005 |
4 |
HIS1002 |
Đường lối CM Việt Nam |
3 |
42 |
3 |
|
POL1001 |
5 |
INT1003 |
Tin học cơ sở 1 |
2 |
10 |
20 |
|
|
6 |
INT1005 |
Tin học cơ sở 3 |
2 |
12 |
18 |
|
INT1003 |
7 |
FLF2101 |
Tiếng Anh cơ sở 1 |
4 |
16 |
40 |
4 |
|
8 |
FLF2102 |
Tiếng Anh cơ sở 2 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF2101 |
9 |
FLF2103 |
Tiếng Anh cơ sở 3 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF2102 |
10 |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
|
|
|
|
11 |
|
Giáo dục QP - AN |
8 |
|
|
|
|
12 |
|
Kĩ năng bổ trợ |
3 |
|
|
|
|
II. Khối kiến thức theo lĩnh vực |
34 |
|
|
|
|
||
13 |
MAT1090 |
Đại số tuyến tính |
3 |
30 |
15 |
|
|
14 |
MAT1091 |
Giải tích 1 |
3 |
30 |
15 |
|
|
15 |
PHY1100 |
Cơ - Nhiệt |
3 |
30 |
15 |
|
|
16 |
PHY1103 |
Điện - Quang |
3 |
30 |
15 |
|
|
17 |
CHE1080 |
Hóa học đại cương |
3 |
42 |
|
3 |
|
18 |
CHE1077 |
Hóa học vô cơ 1 |
3 |
40 |
|
5 |
CHE1080 |
19 |
CHE1081 |
Hóa học hữu cơ |
3 |
42 |
|
3 |
CHE1080 |
20 |
CHE1191 |
Thực tập hóa học hữu cơ 1 |
2 |
|
30 |
|
CHE1081 |
21 |
BIO1059 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
22 |
SMP2052 |
Hóa sinh học |
3 |
30 |
15 |
|
CHE1081 |
23 |
BIO2201 |
Sinh học phân tử |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
24 |
SMP2053 |
Sinh lý học |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
III. Khối kiến thức theo khối ngành |
16 |
|
|
|
|
||
25 |
SMP1011 |
Vi sinh |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
26 |
SMP1012 |
Ký sinh trùng |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
27 |
SMP1054 |
Miễn dịch học |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
28 |
SMP1010 |
Truyền thông GDSK - Y đức |
3 |
30 |
15 |
|
|
29 |
MAT1101 |
Xác suất thống kê |
3 |
27 |
18 |
|
MAT1091 |
30 |
SMP1038 |
Kỹ thuật y dược hiện đại |
3 |
45 |
|
|
|
IV. Khối kiến thức theo nhóm ngành |
28 |
|
|
|
|
||
IV.1. Các học phần bắt buộc |
26 |
|
|
|
|
||
31 |
SMP2201 |
Di truyền học và dược DTH |
2 |
15 |
15 |
|
BIO2201 |
32 |
SMP2202 |
Tin sinh học |
2 |
15 |
10 |
|
INT1005 |
33 |
SMP2203 |
Mô học và giải phẫu đại thể |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
34 |
CHE1155 |
Hóa lý dược |
3 |
30 |
15 |
|
MAT1091 |
35 |
CHE1057 |
Hóa học phân tích |
3 |
42 |
|
3 |
CHE1080 |
36 |
SMP2204 |
Bệnh học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
37 |
SMP2049 |
Sinh lý bệnh |
4 |
45 |
15 |
|
SMP2053 |
38 |
SMP2206 |
Dược động học |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2203 |
39 |
SMP2207 |
Độc chất học |
2 |
15 |
15 |
|
|
40 |
SMP2208 |
Tài nguyên cây thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
IV.2. Các học phần tự chọn |
2/4 |
|
|
|
|
||
41 |
SMP2210 |
Đánh giá thiết kế nghiên cứu |
2 |
15 |
15 |
|
MAT1101 |
42 |
SMP2209 |
Sinh phẩm |
2 |
15 |
15 |
|
|
V. Khối kiến thức ngành |
67 |
|
|
|
|
||
V.1. Học phần chung |
44 |
|
|
|
|
||
V.1.1. Các học phần bắt buộc |
42 |
|
|
|
|
||
43 |
SMP2211 |
Hóa trị liệu và CH thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2206 |
44 |
SMP2212 |
Dược lý |
4 |
45 |
15 |
|
|
45 |
SMP2252 |
Thực vật và dược liệu |
5 |
60 |
15 |
|
BIO1059 |
46 |
SMP2214 |
Hóa dược |
4 |
45 |
15 |
|
CHE1056 |
47 |
SMP2215 |
Sinh dược học |
2 |
15 |
15 |
|
|
48 |
SMP2253 |
Bào chế và CN dược phẩm |
5 |
60 |
15 |
|
SMP2215 |
49 |
SMP2217 |
Điều trị học 1 |
4 |
45 |
15 |
|
SMP2212 |
50 |
SMP2218 |
Thông tin thuốc ứng dụng |
2 |
15 |
15 |
|
|
51 |
SMP2219 |
Dược học cổ truyền |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2252 |
52 |
SMP2220 |
TC kinh tế dược & PCD |
4 |
45 |
15 |
|
|
53 |
SMP2221 |
Kiểm nghiệm thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
CHE1057 |
54 |
SMP2250 |
Thực hành dược khoa 1 |
2 |
10 |
20 |
|
|
55 |
SMP2251 |
Thực hành dược khoa 2 |
2 |
5 |
25 |
|
SMP2250 |
56 |
SMP4003 |
Thực tế |
2 |
|
30 |
|
|
V.1.2 . Các học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||
57 |
SMP2223 |
Hóa dược phóng xạ |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2214 |
58 |
SMP2224 |
GMP/cấc GPs |
2 |
15 |
15 |
|
|
59 |
SMP2225 |
Cá nhân hóa sử dụng thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
V.2. Học phần định hướng chuyên ngành |
16 |
|
|
|
|
||
V.2.1. ĐỊNH HƯỚNG KH VÀ CN DƯỢC |
16 |
|
|
|
|
||
V.2.1.1. Các học phần bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
||
60 |
SMP2226 |
Thống kê và thiết kế nghiên cứu trong phát triển thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
61 |
SMP2227 |
Công nghệ dược phẩm |
3 |
30 |
15 |
|
|
62 |
SMP2228 |
Công nghệ sinh học |
3 |
30 |
15 |
|
|
63 |
SMP2229 |
Phát minh và thiết kế thuốc |
3 |
30 |
15 |
|
|
64 |
SMP2230 |
Lý thuyết và kỹ thuật phân tích dịch sinh học |
3 |
30 |
15 |
|
|
V.2.1.2. Các học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||
65 |
SMP2231 |
Kỹ thuật chiết xuất dược liệu |
2 |
15 |
15 |
|
|
66 |
SMP2232 |
Mỹ phẩm |
2 |
15 |
15 |
|
|
67 |
SMP2233 |
Công nghệ nano và SX dược |
2 |
15 |
15 |
|
|
V.2.2. ĐỊNH HƯỚNG KHTC VÀ CS DƯỢC |
16 |
|
|
|
|
||
V.2.2.1. Các học phần bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
||
68 |
SMP2234 |
Thiết kế nghiên cứu CĐ |
2 |
15 |
15 |
|
|
69 |
SMP2235 |
Dược xã hội học |
3 |
30 |
15 |
|
|
70 |
SMP2236 |
Dịch tễ học |
3 |
30 |
15 |
|
|
71 |
SMP2237 |
Lãnh đạo dược |
3 |
30 |
15 |
|
|
72 |
SMP2238 |
Kinh tế doanh nghiệp–QTBV |
3 |
30 |
15 |
|
|
V.2.2.2. Các học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||
73 |
SMP2239 |
Quản lý cung ứng thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
74 |
SMP2240 |
Nhóm GP (GDP, GSP, GPP) |
2 |
15 |
15 |
|
|
75 |
SMP2241 |
Marketing dược |
2 |
15 |
15 |
|
|
V.2.3. ĐỊNH HƯỚNG KHCS DƯỢC |
16 |
|
|
|
|
||
V.2.3.1. Các học phần bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
||
76 |
SMP2242 |
PPNC đánh giá SD thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
77 |
SMP2243 |
Điều trị học 2 |
3 |
30 |
15 |
|
|
78 |
SMP2244 |
Hóa sinh lâm sàng |
3 |
30 |
15 |
|
|
79 |
SMP2245 |
Chăm sóc dược lâm sàng |
3 |
30 |
15 |
|
|
80 |
SMP2246 |
Hề thống dược BV và TTBV |
3 |
30 |
15 |
|
|
V.2.3.2. Các học phần tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||
81 |
SMP2247 |
Bệnh gây ra do thuốc |
2 |
15 |
15 |
|
|
82 |
SMP2248 |
Thuốc ĐTK và ĐH miễn dịch |
2 |
15 |
15 |
|
|
83 |
SMP2249 |
Dinh dưỡng trong điều trị |
2 |
15 |
15 |
|
|
V.3. Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
|
||
84 |
SMP4051 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
|
Tổng số tín chỉ tích lũy |
173 |
|
|
|
|
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH RĂNG HÀM MẶT CHẤT LƯỢNG CAO
(Chương trình Áp dụng từ QH.2019.Y)
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Răng – Hàm – Mặt
- Tiếng Anh: Odonto – Stomatology, Dentistry
- Mã số ngành đào tạo: 7720501
- Danh hiệu tốt nghiệp: Bác sĩ
- Thời gian đào tạo: 6 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Bác sĩ ngành Răng – Hàm – Mặt
- Tiếng Anh: The Degree of Doctor in Odonto – Stomatology, Dentistry
- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt có y đức; có kiến thức và kĩ năng nghề nghiệp cơ bản về y học và nha khoa, để xác định, đề xuất và tham gia giải quyết các vấn đề trong dự phòng, chẩn đoán và điều trị các bệnh răng hàm mặt cho cá nhân và cộng đồng; có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ, đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ răng miệng cho nhân dân.
- Thông tin tuyển sinh
Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và theo Đề án tuyển sinh được phê duyệt hàng năm.
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chuẩn đầu ra về kiến thức
- Kiến thức chung
- Vận dụng được các kiến thức về tư tưởng, đạo đức cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh trong chăm sóc sức khỏe nhân dân;
- Vận dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn;
- Đánh giá, phân tích được các vấn đề an ninh, quốc phòng và có ý thức cảnh giác với những âm mưu chống phá cách mạng của các thế lực thù địch.
- Kiến thức theo lĩnh vực
- Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên như hóa học, sinh học, lí sinh để giải thích các hiện tượng bệnh lí;
- Phân tích được các hiện tượng, các cơ chế hoạt động, nguyên lí vận hành của các trang thiết bị phục vụ chẩn đoán và điều trị;
- Tiếp cận được với các kiến thức y sinh học và kĩ thuật y dược hiện đại.
- Kiến thức của khối ngành
- Vận dụng được kiến thức cốt lõi về khoa học sức khỏe và các mối liên quan giữa sức khỏe với các yếu tố môi trường, xã hội;
- Đánh giá và phân tích được mối liên quan giữa sức khỏe, bệnh tật với môi trường và các yếu tố tâm lí – xã hội;
- Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong phục vụ người bệnh và nghiên cứu khoa học.
- Kiến thức của nhóm ngành và ngành
- Hiểu được đặc điểm giải phẫu, cấu trúc của răng hàm mặt trong trạng thái bình thường và bệnh lí;
- Đánh giá được sự thay đổi các trạng thái cơ thể trong những điều kiện bình thường và bệnh lí;
- Áp dụng được những kiến thức cơ bản, cơ sở vào thực hiện các kĩ thuật chẩn đoán bệnh lí răng hàm mặt;
- Áp dụng được các phương pháp, các kĩ thuật để thực hiện được các xét nghiệm cần thiết trong chẩn đoán và điều trị bệnh lí răng hàm mặt.
- Kiến thức thực tập và tốt nghiệp
- Vận dụng tổng hợp kiến thức thu được để phân tích và đánh giá các vấn đề sức khỏe răng miệng tại bệnh viện và cộng đồng trước khi trở thành bác sĩ Răng – Hàm – Mặt.
- Chuẩn đầu ra về kĩ năng
- Kĩ năng chuyên môn
- Các kĩ năng nghề nghiệp
- Chẩn đoán và xử trí các bất thường và bệnh lí răng miệng và hàm mặt: sâu răng, nha chu, rối loạn chức năng hệ thống nhai…;
- Chẩn đoán và xử trí ban đầu, một số bệnh răng hàm mặt, lệch lạc răng, mất răng, ung thư răng, dị tật bẩm sinh, viêm nhiễm, chấn thương hàm mặt…;
- Xử trí được các trường hợp cấp cứu răng hàm mặt như chảy máu sau nhổ răng, viêm tuỷ răng, gãy xương hàm, viêm nhiễm vùng miệng-hàm mặt…;
- Sử dụng kết hợp được một số biện pháp y học cổ truyền trongphòng bệnh và chữa bệnh răng hàm mặt.
- Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
- Đánh giá, phân tích vấn đề sức khỏe răng miệng;
- Đề xuất giải pháp và giải quyết được các vấn đề sức khỏe răng miệng.
- Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
- Kĩ năng hình thành giả thuyết nghiên cứu;
- Kĩ năng thu thập thông tin;
- Thực hiện được đề tài nghiên cứu khoa học độc lập;
- Kĩ năng ứng dụng kết quả nghiên cứu trong thực tế.
- Khả năng tư duy theo hệ thống
- Phân tích liên quan sức khỏe với các yếu tố môi trường, văn hóa, kinh tế - xã hội;
- Phân tích sự lựa chọn giữa các vấn đề và tìm ra cách giải quyết;
- Tư duy phân tích đa chiều về chuyên ngành với các yếu tố ngoại cảnh.
- Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
- Thể hiện được vai trò và trách nhiệm của một bác sĩ Răng – Hàm – Mặt đối với xã hội;
- Đáp ứng chuẩn mực của xã hội về ngành y nói chung và ngành Răng – Hàm – Mặt;
- Đánh giá sự phát triển và các vấn đề sức khỏe toàn cầu đến nghề nghiệp.
- Bối cảnh tổ chức
- Phân tích đặc điểm, tình hình của đơn vị;
- Xây dựng kế hoạch và phát triển đơn vị;
- Tạo mối liên hệ với các đối tác chủ yếu.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn
- Áp dụng và thực hiện được các kĩ thuật chuyên ngành;
- Sử dụng thành thạo các thiết bị trong đơn vị;
- Phát hiện được những vấn đề mới trong chuyên môn.
- Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
- Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kĩ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy môn trung bình.
- Kĩ năng bổ trợ
- Làm việc theo nhóm
- Xây dựng nhóm làm việc hiệu quả;
- Điều hành, lãnh đạo nhóm;
- Liên kết được các nhóm.
- Quản lí và lãnh đạo
- Tổ chức, phân công công việc trong đơn vị;
- Đánh giá hoạt động của cá nhân và tập thể.
- Kĩ năng giao tiếp
- Sắp xếp được ý tưởng, nội dung giao tiếp;
- Kĩ năng giao tiếp bằng văn bản;
- Kĩ năng giao tiếp qua thư điện tử/các phương tiện truyền thông;
- Kĩ năng thuyết trình;
- Kĩ năng giao tiếp giữa các cá nhân: tư vấn, giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân, trao đổi và chia sẻ với đồng nghiệp...
- Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
- Năng lực ngoại ngữ đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Kĩ năng bổ trợ
- Kĩ năng chuyên môn
2.2.5 Các kĩ năng bổ trợ khác
- Sử dụng thành thạo các phần mềm thông dụng (STATA, EPI-INFO, SPSS…).
- Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
- Sắp xếp kế hoạch công việc khoa học và hợp lí;
- Thích ứng nhanh với sự thay đổi môi trường sống và làm việc;
- Học và tự học, tự nghiên cứu;
- Phân tích được phẩm chất của đồng nghiệp để trao đổi, học hỏi.
- Về phẩm chất đạo đức
- Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn;
- Kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê sáng tạo;
- Cảm thông, chia sẻ với đồng nghiệp, người bệnh.
- Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
- Tận tâm, tận lực, trung thực và trách nhiệm;
- Tác phong làm việc chuyên nghiệp;
- Văn hóa ứng xử của thầy thuốc (12 điều y đức).
- Phẩm chất đạo đức xã hội
- Coi trọng nền y học cổ truyền dân tộc;
- Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước;
- Giữ gìn và quảng bá hình ảnh bác sĩ răng hàm mặt trong xã hội.
- Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
- Các cơ sở điều trị:
- Bác sĩ trực tiếp tham gia điều trị tại các bệnh viện công lập và tư nhân;
- Tham gia quản lí bệnh viện.
- Các cơ sở đào tạo:
- Cán bộ quản lí đào tạo;
- Giảng viên các trường đại học, cao đẳng và trung học y tế.
- Các viện nghiên cứu: Chuyên gia trong các viện nghiên cứu về sức khỏe và bệnh tật.
- Các cơ quan quản lí:
- Chuyên viên các cơ quan quản lí;
- Chuyên gia trong các tổ chức nhà nước và tổ chức phi chính phủ.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sinh viên đủ năng lực và kiến thức có thể tiếp tực học tập nâng cao trình độ ở bậc đào tạo cao hơn:
- Bác sĩ nội trú bệnh viện;
- Bác sĩ chuyên khoa I Răng hàm mặt;
- Bác sĩ chuyên khoa II Răng hàm mặt;
- Thạc sĩ;
- Tiến sĩ.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
231 tín chỉ |
- Khối kiến thức chung: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
21 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
08 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: |
24 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: |
65 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: |
63 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn: |
02/06 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: |
113 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: |
97 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn: |
09/15 tín chỉ |
+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp: |
07 tín chỉ |
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Mã học phần |
Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
21 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI1006 |
Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
2 |
PEC1008 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy |
2 |
20 |
10 |
0 |
PHI1006 |
3 |
PHI1002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
4 |
HIS1001 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
5 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh's Ideology |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
6 |
FLF1107 |
Tiếng Anh B1 English B1 |
5 |
20 |
35 |
20 |
|
7 |
FLF1108 |
Tiếng Anh B2 English B2 |
5 |
20 |
35 |
20 |
|
8 |
|
Giáo dục thể chất Physical Education |
4 |
|
|
|
|
9 |
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education |
8 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
08 |
|
|
|
|
|
10 |
CHE1080 |
Hóa học đại cương General Chemistry |
3 |
42 |
0 |
3 |
|
11 |
BIO1059 |
Sinh học đại cương Basic Biology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
12 |
MAT1101 |
Xác suất thống kê Probability and Statistics |
3 |
27 |
18 |
0 |
|
III |
Khối kiến thức theo khối ngành |
24 |
|
|
|
|
|
13 |
SMP2052 |
Hóa sinh học Biochemistry |
3 |
30 |
15 |
0 |
CHE1080 |
14 |
SMP2053 |
Sinh lí học Physiology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
15 |
SMP1011 |
Vi sinh Microbiology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
16 |
SMP1012 |
Kí sinh trùng Parasitology |
2 |
15 |
15 |
0 |
BIO1059 |
17 |
SMP1055 |
Miễn dịch học Immunology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
18 |
SMP1010 |
Truyền thông giáo dục sức khỏe - Y đức Communication Education -Medical Ethics |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
19 |
SMP2099 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research Methodology |
3 |
15 |
25 |
5 |
MAT1101 |
20 |
SMP2212 |
Dược lí Pharmacology |
4 |
45 |
15 |
0 |
|
IV |
Khối kiến thức theo nhóm ngành |
65 |
|
|
|
|
|
IV.1 |
Các học phần bắt buộc |
63 |
|
|
|
|
|
21 |
SMP2054 |
Giải phẫu Human Anatomy |
5 |
45 |
30 |
0 |
|
22 |
BIO2210 |
Lý sinh Biophysics |
3 |
30 |
10 |
5 |
|
23 |
SMP2047 |
Mô phôi Histology and Embryology |
3 |
30 |
15 |
0 |
BIO1059 |
24 |
SMP2048 |
Giải phẫu bệnh Pathology |
3 |
30 |
15 |
0 |
SMP2047 |
25 |
SMP2049 |
Sinh lí bệnh Pathophysiology |
4 |
45 |
15 |
0 |
SMP2053 |
26 |
SMP2437 |
Sinh học phân tử và tế bào y học Molecular biology and medical cells |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
27 |
SMP2015 |
Điều dưỡng cơ bản Basic Nursing |
3 |
15 |
30 |
0 |
|
28 |
SMP2441 |
Nội khoa cơ sở (Lí thuyết) Fundamental Internal Medicine (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2015 |
29 |
SMP2442 |
Nội khoa cơ sở (Lâm sàng) Fundamental Internal Medicine (Clinic) |
2 |
0 |
30 |
0 |
SMP2015 |
30 |
SMP2443 |
Nội bệnh lí (Lí thuyết) Internal Medicine (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2441 |
31 |
SMP2444 |
Nội bệnh lí (Lâm sàng) Internal Medicine (Clinic) |
2 |
0 |
30 |
0 |
SMP2442 |
32 |
SMP2445 |
Ngoại khoa cơ sở (Lí thuyết) Fundamental Surgery (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2054 |
33 |
SMP2446 |
Ngoại khoa cơ sở (Lâm sàng) Fundamental Surgery (Clinic) |
2 |
0 |
30 |
0 |
SMP2054 |
34 |
SMP2447 |
Ngoại bệnh lí (Lí thuyết) Surgery (Theory) |
3 |
45 |
0 |
0 |
SMP2445 |
35 |
SMP2448 |
Ngoại bệnh lí (Lâm sàng) Surgery (Clinic) |
2 |
0 |
30 |
0 |
SMP2446 |
36 |
SMP2449 |
Nhi khoa Pediatrics |
4 |
45 |
15 |
0 |
SMP2015 |
37 |
SMP2450 |
Sản phụ khoa Obtestrics and Gynecology |
4 |
45 |
15 |
0 |
SMP2015 |
38 |
SMP2027 |
Y học cổ truyền Traditional Medicine |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
39 |
SMP2030 |
Tai mũi họng Otolaryngology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
40 |
SMP2031 |
Nhãn khoa Ophtalmology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
41 |
SMP2032 |
Da liễu Dermatology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
42 |
SMP2034 |
Thần kinh Neurology |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
IV.2 |
Các học phần tự chọn |
02/06 |
|
|
|
|
|
43 |
SMP2009 |
Y học gia đình Family Medicine |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
44 |
SMP2050 |
Tổ chức và quản lí y tế Organization and health management |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
45 |
SMP2451 |
Tiếng Anh chuyên ngành Medical English |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
V |
Khối kiến thức ngành |
113 |
|
|
|
|
|
V.1 |
Các học phần bắt buộc |
97 |
|
|
|
|
|
46 |
SMP2452 |
Gây mê, hồi sức cấp cứu răng hàm mặt Anesthesia, resuscitation of the molars |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
47 |
SMP2401 |
Giải phẫu răng Dental anatomy |
5 |
15 |
60 |
0 |
SMP2054 |
48 |
SMP2402 |
Mô phôi răng miệng – Sinh học miệng Oral embryology - Oral physiology |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
49 |
SMP2403 |
Vật liệu - thiết bị nha khoa Dental material - equipment |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
50 |
SMP2489 |
Mô phỏng lâm sàng nội nha và răng trẻ em Endodontic and Pediatric dental simulation |
3 |
15 |
30 |
0 |
|
51 |
SMP2480 |
Mô phỏng lâm sàng phục hình răng Restorative dental simulation |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
52 |
SMP2490 |
Khớp cắn học Occlusion |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
53 |
SMP2410 |
Giải phẫu ứng dụng và phẫu thuật thực hành miệng hàm mặt Anatomy application and practicing oral surgery maxillofacial |
2 |
15 |
15 |
0 |
SMP2401 |
54 |
SMP2481 |
Chẩn đoán hình ảnh răng hàm mặt Oral radiology |
3 |
30 |
15 |
0 |
SMP2401 |
55 |
SMP2482 |
Phẫu thuật trong miệng 1 Oral surgery 1 |
4 |
15 |
45 |
0 |
|
56 |
SMP2483 |
Phẫu thuật trong miệng 2 Oral surgery 2 |
4 |
15 |
45 |
0 |
|
57 |
SMP2455 |
Bệnh lí miệng-hàm mặt 1 Oral pathology 1 |
4 |
15 |
45 |
0 |
|
58 |
SMP2456 |
Bệnh lí miệng-hàm mặt 2 Oral pathology 2 |
4 |
15 |
45 |
0 |
SMP2455 |
59 |
SMP2457 |
Chấn thương hàm mặt Maxillofacial surgery |
4 |
15 |
45 |
0 |
|
60 |
SMP2458 |
Chữa răng nội nha 1 Endodontic 1 |
4 |
15 |
45 |
0 |
|
61 |
SMP2459 |
Chữa răng nội nha 2 Endodontic 2 |
4 |
15 |
45 |
0 |
SMP2458 |
62 |
SMP2484 |
Nha chu 1 Periodontology 1 |
4 |
15 |
45 |
0 |
|
63 |
SMP2485 |
Nha chu 2 Periodontology 2 |
4 |
15 |
45 |
0 |
SMP2484 |
64 |
SMP2493 |
Phục hình tháo lắp Removable prosthodontic |
4 |
15 |
45 |
0 |
|
65 |
SMP2460 |
Phục hình cố định 1 Fixed prosthodontic 1 |
4 |
15 |
45 |
0 |
|
66 |
SMP2461 |
Phục hình cố định 2 Fixed prosthodontic 2 |
4 |
15 |
45 |
0 |
SMP2460 |
67 |
SMP2486 |
Răng trẻ em 1 Pediatric 1 |
4 |
15 |
45 |
0 |
|
68 |
SMP2487 |
Răng trẻ em 2 Pediatric 2 |
4 |
15 |
45 |
0 |
SMP2486 |
69 |
SMP2464 |
Nắn chỉnh răng (chỉnh hình răng mặt) 1 Orthodonticsm 1 |
3 |
15 |
30 |
0 |
SMP2401 |
70 |
SMP2465 |
Nắn chỉnh răng (chỉnh hình răng mặt) 2 Orthodontics 2 |
2 |
15 |
15 |
0 |
SMP2464 |
71 |
SMP2466 |
Nha khoa công cộng Public dentistry |
3 |
15 |
30 |
0 |
|
72 |
SMP2467 |
Nha khoa cấy ghép Dental implant |
3 |
15 |
30 |
0 |
|
73 |
SMP2468 |
Thực tập nghề nghiệp Final practice |
4 |
0 |
60 |
0 |
|
74 |
SMP2488 |
Nha khoa dự phòng Preventive dentistry |
2 |
15 |
15 |
0 |
|
V.2 |
Các học phần tự chọn |
09/15 |
|
|
|
|
|
75 |
SMP2491 |
Nha khoa cho người tàn tật và nha khoa gia đình Dental for handicapped and family dental |
3 |
15 |
30 |
0 |
|
76 |
SMP2430 |
Lão nha học Gerodontology |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
77 |
SMP2492 |
Ghi hình (chụp ảnh và quay video) trong Răng – Hàm – Mặt Imaging and recording in dentistry |
3 |
15 |
30 |
0 |
|
78 |
SMP2432 |
Nha khoa hiện đại Contemporary dentistry |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
79 |
SMP2434 |
Điều dưỡng nha khoa Dental Nursing |
3 |
45 |
0 |
0 |
|
V.3 |
Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
7 |
|
|
|
|
|
80 |
SMP4038 |
Khóa luận tốt nghiệp* Thesis |
7 |
0 |
105 |
0 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
81 |
SMP2469 |
Bệnh lí tuỷ răng và bệnh lí vùng cuống răng Pulpal and periapical |
4 |
30 |
30 |
0 |
|
82 |
SMP2470 |
Phục hình cố định nâng cao Advance Fixed prosthodontic |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
|
|
Tổng cộng |
231 |
|
|
|
|
Ghi chú:
Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kì, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
*: Những sinh viên có điểm trung bình chung tích lũy đến thời điểm làm khóa luận tốt nghiệp ≥ 2.5 và có nguyện vọng sẽ đăng kí làm khóa luận.
**: Những sinh viên không đủ điều kiện hoặc không có nguyện vọng làm khóa luận tốt nghiệp phải học 2 học phần thay thế với 7 tín chỉ.
(Chương trình Áp dụng từ QH.2017.Y)
1. Mục tiêu đào tạo ngành Răng hàm mặt
Đào tạo Bác sĩ Răng Hàm Mặt (RHM) có y đức; có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp cơ bản về y học và nha khoa, để xác định, đề xuất và tham gia giải quyết các vấn đề trong dự phòng, chẩn đoán và điều trị các bệnh răng hàm mặt cho cá nhân và cộng đồng; có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ, đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ răng miệng cho nhân dân.
2. Nội dung chương trình đào tạo ngành Răng hàm mặt
Số TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
Mã HP tiên quyết |
||
LT |
TH |
Tự |
|||||
I. Khối kiến thức chung (chưa tính học phần 11-13) |
33 |
|
|
|
|
||
1 |
PHI1004 |
NLCB của CN Mác – Lênin 1 |
2 |
24 |
6 |
|
|
2 |
PHI1005 |
NLCB của CN Mác – Lênin 2 |
3 |
36 |
9 |
|
PHI1004 |
3 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
20 |
10 |
|
PHI1005 |
4 |
HIS1002 |
Đường lối CM của ĐCS VN |
3 |
42 |
3 |
|
POL1001 |
5 |
INT1003 |
Tin học cơ sở 1 |
2 |
10 |
20 |
|
|
6 |
INT1005 |
Tin học cơ sở 3 |
2 |
12 |
18 |
|
INT1003 |
7 |
FLF2101 |
Tiếng Anh cơ sở 1 |
4 |
16 |
40 |
4 |
|
8 |
FLF2102 |
Tiếng Anh cơ sở 2 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF2101 |
9 |
FLF2103 |
Tiếng Anh cơ sở 3 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF2102 |
10 |
FLF2104 |
Tiếng Anh cơ sở 4 |
5 |
20 |
50 |
5 |
FLF2103 |
11 |
|
Giáo dục thể chất |
4 |
|
|
|
|
12 |
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
8 |
|
|
|
|
13 |
|
Kĩ năng bổ trợ |
3 |
|
|
|
|
II. Khối kiến thức theo lĩnh vực |
34 |
|
|
|
|
||
14 |
MAT1090 |
Đại số tuyến tính |
3 |
30 |
15 |
|
|
15 |
MAT1091 |
Giải tích 1 |
3 |
30 |
15 |
|
|
16 |
PHY1100 |
Cơ – Nhiệt |
3 |
30 |
15 |
|
|
17 |
PHY1103 |
Điện-Quang |
3 |
30 |
15 |
|
|
18 |
CHE1080 |
Hóa học đại cương |
3 |
42 |
|
3 |
|
19 |
CHE1077 |
Hóa học vô cơ 1 |
3 |
40 |
|
5 |
CHE1080 |
20 |
CHE1081 |
Hóa học hữu cơ |
3 |
42 |
|
3 |
CHE1080 |
21 |
CHE1191 |
Thực tập hóa học hữu cơ 1 |
2 |
|
30 |
|
CHE1081 |
22 |
BIO1059 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
15 |
|
|
23 |
SMP2052 |
Hóa sinh học |
3 |
30 |
15 |
|
CHE1081 |
24 |
BIO2201 |
Sinh học phân tử |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
25 |
SMP2053 |
Sinh lý học |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
III. Khối kiến thức theo khối ngành |
16 |
|
|
|
|
||
26 |
SMP1011 |
Vi sinh |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
27 |
SMP1012 |
Ký sinh trùng |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
28 |
SMP1054 |
Miễn dịch học |
2 |
15 |
15 |
|
BIO1059 |
29 |
SMP1010 |
Truyền thông GDSK – Y đức. |
3 |
30 |
15 |
|
|
30 |
MAT1101 |
Xác suất thống kê |
3 |
27 |
18 |
|
MAT1091 |
31 |
SMP1038 |
Kỹ thuật y dược hiện đại |
3 |
45 |
|
|
|
IV. Khối kiến thức theo nhóm ngành |
71 |
|
|
|
|
||
IV.1. Các học phần bắt buộc |
69 |
|
|
|
|
||
32 |
SMP2054 |
Giải phẫu |
5 |
45 |
30 |
|
|
33 |
BIO2210 |
Lý sinh |
3 |
30 |
10 |
5 |
PHY1103 |
34 |
SMP2047 |
Mô phôi |
3 |
30 |
15 |
|
BIO1059 |
35 |
SMP2048 |
Giải phẫu bệnh |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2054 SMP2047 |
36 |
SMP2212 |
Dược lý |
4 |
45 |
15 |
|
|
37 |
SMP2005 |
Nghiên cứu khoa học |
3 |
15 |
25 |
5 |
MAT1101 |
38 |
SMP2049 |
Sinh lý bệnh |
4 |
45 |
15 |
|
SMP2053 |
39 |
SMP2015 |
Điều dưỡng cơ bản |
3 |
15 |
30 |
|
|
40 |
SMP2016 |
Nội khoa cơ sở |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2055 SMP2015 |
41 |
SMP2056 |
Nội bệnh lý I |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2016 |
42 |
SMP2058 |
Ngoại khoa cơ sở |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2012 SMP2055 |
43 |
SMP2059 |
Ngoại bệnh lý I |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2058 |
44 |
SMP2061 |
Nhi khoa I |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2055 SMP2015 |
45 |
SMP2062 |
Sản phụ khoa I |
5 |
45 |
30 |
|
SMP2055 SMP2015 |
46 |
SMP2027 |
Y học cổ truyền |
3 |
30 |
15 |
|
|
47 |
SMP2030 |
Tai mũi họng |
2 |
15 |
15 |
|
|
48 |
SMP2031 |
Nhãn khoa |
2 |
15 |
15 |
|
|
49 |
SMP2032 |
Da liễu |
2 |
15 |
15 |
|
|
50 |
SMP2034 |
Thần kinh |
2 |
15 |
15 |
|
|
IV.2. Các học phần tự chọn |
2/4 |
|
|
|
|
||
51 |
SMP2009 |
Y học gia đình |
2 |
30 |
|
|
|
52 |
SMP2050 |
Tổ chức và quản lý y tế |
2 |
30 |
|
|
|
V. Khối kiến thức ngành |
95 |
|
|
|
|
||
V.1. Các học phần bắt buộc |
77 |
|
|
|
|
||
53 |
SMP2401 |
Giải phẫu răng |
5 |
15 |
60 |
|
SMP2054 |
54 |
SMP2402 |
Mô phôi răng miệng - Sinh học miệng |
2 |
30 |
|
|
|
55 |
SMP2403 |
Vật liệu - thiết bị nha khoa |
2 |
15 |
15 |
|
|
56 |
SMP2404 |
Mô phỏng lâm sàng răng trẻ em |
2 |
|
30 |
|
FLF2104 |
57 |
SMP2405 |
Mô phỏng LS nha khoa phục hồi |
2 |
|
30 |
|
|
58 |
SMP2406 |
Mô phỏng lâm sàng nội nha |
2 |
|
30 |
|
|
59 |
SMP2407 |
Mô phỏng LS phục hình cố định |
3 |
|
45 |
|
|
60 |
SMP2408 |
Mô phỏng LS phục hình tháo lắp |
2 |
|
30 |
|
|
61 |
SMP2409 |
Khớp cắn học |
3 |
15 |
30 |
|
|
62 |
SMP2410 |
Giải phẫu ứng dụng và phẫu thuật thực hành miệng hàm mặt |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2404 |
63 |
SMP2411 |
Chẩn đoán hình ảnh RHM |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2401 |
64 |
SMP2412 |
Phẫu thuật trong miệng |
5 |
45 |
30 |
|
|
65 |
SMP2413 |
Bệnh lý miệng 1 |
3 |
30 |
15 |
|
|
66 |
SMP2414 |
Bệnh lý miệng 2 |
3 |
15 |
30 |
|
SMP2413 |
67 |
SMP2415 |
Phẫu thuật hàm mặt |
4 |
30 |
30 |
|
|
68 |
SMP2416 |
Chữa răng nội nha 1 |
3 |
30 |
15 |
|
|
69 |
SMP2417 |
Chữa răng nội nha 2 |
3 |
15 |
30 |
|
SMP2416 |
70 |
SMP2418 |
Nha chu 1 |
3 |
15 |
30 |
|
|
71 |
SMP2419 |
Nha chu 2 |
3 |
15 |
30 |
|
SMP2418 |
72 |
SMP2420 |
Phục hình tháo lắp |
4 |
30 |
30 |
|
|
73 |
SMP2421 |
Tháo lắp hàm khung |
2 |
15 |
15 |
|
|
74 |
SMP2422 |
Phục hình cố định |
4 |
30 |
30 |
|
|
75 |
SMP2423 |
Răng trẻ em 1 |
2 |
15 |
15 |
|
|
76 |
SMP2424 |
Răng trẻ em 2 |
2 |
15 |
15 |
|
SMP2423 |
77 |
SMP2425 |
Chỉnh hình răng mặt |
3 |
30 |
15 |
|
SMP2401 |
78 |
SMP2426 |
Nha khoa công cộng |
2 |
15 |
15 |
|
|
79 |
SMP2427 |
Nha khoa cấy ghép |
2 |
15 |
15 |
|
|
80 |
SMP2428 |
Thực tập nghề nghiệp (trong 2 tháng) |
2 |
|
30 |
|
|
V.2. Các học phần tự chọn |
9/24 |
|
|
|
|
||
81 |
SMP2429 |
Nha khoa cho người tàn tật và Nha khoa gia đình |
3 |
45 |
|
|
|
82 |
SMP2430 |
Lão nha học |
3 |
30 |
15 |
|
|
83 |
SMP2431 |
Mỹ thuật và ứng dụng trong RHM - Ghi hình (chụp ảnh và quay video) trong RHM |
3 |
30 |
15 |
|
|
84 |
SMP2432 |
Nha khoa hiện đại |
3 |
45 |
|
|
|
85 |
SMP2433 |
Pháp nha học - Tổ chức hành nghề bác sĩ răng hàm mặt |
3 |
30 |
15 |
|
|
86 |
SMP2434 |
Điều dưỡng nha khoa |
3 |
45 |
|
|
|
87 |
SMP2435 |
Chỉnh hình răng mặt nâng cao |
3 |
30 |
15 |
|
|
88 |
SMP2436 |
Nha khoa phục hồi tổng quát |
3 |
30 |
15 |
|
|
V.3 Khóa luận TN/các học phần thay thế |
9 |
|
|
|
|
||
89 |
SMP4037 |
Khóa luận tốt nghiệp |
9 |
|
135 |
|
|
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
|
||
90 |
SMP2438 |
Nha khoa dự phòng |
3 |
45 |
|
|
|
91 |
SMP2439 |
Phẫu thuật hàm mặt và tạo hình nâng cao |
3 |
45 |
|
|
|
92 |
SMP2440 |
Điều trị loạn năng hệ thống nhai |
3 |
30 |
15 |
|
|
Tổng số tín chỉ |
249 |
|
|
|
|
Ghi chú: Học phần ngoại ngữ thuộc khối kiến thức chung được tính vào tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo, nhưng kết quả đánh giá các học phần này không tính vào điểm trung bình chung học kỳ, điểm trung bình chung các học phần và điểm trung bình chung tích lũy.
3. Các học phần dạy bằng tiếng Anh
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
Số giờ tín chỉ |
Bộ môn giảng dạy |
|
LT |
TH |
|||||
1 |
SMP2404 |
Mô phỏng lâm sàng răng trẻ em |
2 |
|
30 |
Răng trẻ em |
2 |
SMP2405 |
Mô phỏng lâm sàng nha khoa phục hồi |
2 |
|
30 |
Phục hình |
3 |
SMP2406 |
Mô phỏng lâm sàng nội nha |
2 |
|
30 |
Nội nha |
4 |
SMP2407 |
Mô phỏng lâm sàng phục hình cố định |
3 |
|
45 |
Phục hình |
5 |
SMP2408 |
Mô phỏng lâm sàng phục hình tháo lắp |
2 |
|
30 |
Phục hình |
6 |
SMP2410 |
Giải phẫu ứng dụng và phẫu thuật thực hành miệng hàm mặt |
2 |
15 |
15 |
Nha cơ sở |
7 |
SMP2409 |
Khớp cắn học |
3 |
15 |
30 |
Nha cơ sở |
8 |
SMP2419 |
Nha chu 2 |
3 |
15 |
30 |
Nha chu |
9 |
SMP2420 |
Phục hình tháo lắp |
4 |
30 |
30 |
Phục hình |
10 |
SMP2427 |
Nha khoa cấy ghép |
2 |
15 |
15 |
Implant Nha khoa |
11 |
SMP2425 |
Chỉnh hình răng mặt |
3 |
30 |
15 |
Chỉnh hình răng mặt |
12 |
SMP2424 |
Răng trẻ em 2 |
2 |
15 |
15 |
Răng trẻ em |
13 |
SMP2426 |
Nha khoa công cộng |
2 |
15 |
15 |
Nha khoa công cộng |
|
|
Tổng |
33 |
150 |
345 |
|
Xem chi tiết tại đây
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
(Chương trình Áp dụng từ QH.2019.Y)
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Một số thông tin về chương trình đào tạo
- Tên ngành đào tạo:
- Tiếng Việt: Kĩ thuật xét nghiệm y học
- Tiếng Anh: Medical Laboratory Technology
- Mã số ngành đào tạo: 7720601
- Danh hiệu tốt nghiệp: Cử nhân
- Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tên văn bằng tốt nghiệp:
- Tiếng Việt: Cử nhân ngành Kĩ thuật xét nghiệm y học
- Tên tiếng Anh: The Degree of Bachelor in Medical Laboratory Technology
- Đơn vị được giao nhiệm vụ đào tạo: Khoa Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân kĩ thuật xét nghiệm y học có đủ y đức, có kiến thức khoa học cơ bản vững chắc, có kiến thức và kĩ năng về chuyên ngành ở bậc đại học, làm chủ được các kĩ thuật thuộc lĩnh vực chuyên môn tại khoa xét nghiệm tại các cơ sở y tế khám chữa bệnh. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, có năng lực ngoại ngữ và kĩ năng giao tiếp trong chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
- Mục tiêu cụ thể
- Cử nhân kĩ thuật xét nghiệm có khả năng làm chủ được các kĩ thuật xét nghiệm thuộc lĩnh vực Vi sinh, Kí sinh trùng, Hóa sinh, Huyết học và truyền máu, Miễn dịch, Giải phẫu bệnh;
- Cử nhân kĩ thuật xét nghiệm có khả năng vận hành, bảo quản, bảo dưỡng một số loại máy móc thuộc chuyên ngành kĩ thuật xét nghiệm; có khả năng tổ chức, quản lí, đề xuất và thực hiện các giải pháp đảm bảo an toàn sinh học tại cơ sở hành nghề chuyên môn;
- Cử nhân kĩ thuật xét nghiệm có khả năng lập kế hoạch công việc, quản lí, sắp xếp, điều phối được công việc hàng ngày của một Khoa Xét nghiệm tại bệnh viện; có kĩ năng giao tiếp, làm việc nhóm; biết cảm thông, chia sẻ với người bệnh; sẵn sàng đương đầu với các khó khăn; tận tâm, tận lực, trung thực và trách nhiệm trong công việc;
- Cử nhân kĩ thuật xét nghiệm có khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ, có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở bậc cao hơn; có thể tham gia nghiên cứu hoặc trợ giảng tại các cơ sở nghiên cứu, các cơ sở giáo dục đại học và cao đẳng.
- Thông tin tuyển sinh
Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội và theo Đề án tuyển sinh được phê duyệt hàng năm.
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chuẩn đầu ra về kiến thức
- Kiến thức chung
- Vận dụng được chủ nghĩa Mác -Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam trong chăm sóc sức khỏe nhân dân;
- Áp dụng được kiến thức về ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn;
- Nhận thức được các vấn đề an ninh, quốc phòng và có ý thức cảnh giác với những âm mưu chống phá cách mạng của các thế lực thù địch.
- Kiến thức theo lĩnh vực
- Vận dụng được kiến thức hóa học, sinh học để giải thích các một số nguyên lí trong kĩ thuật xét nghiệm y học.
- Kiến thức của khối ngành
- Mô tả được giải phẫu, cấu trúc và hoạt động của cơ thể con người trong trạng thái bình thường;
- Chuẩn bị được nội dung một buổi giáo dục sức khỏe;
- Trình bày được cấu trúc của một đề tài nghiên cứu khoa học;
- Áp dụng được kiến thức công nghệ thông tin trong phục vụ người bệnh và nghiên cứu khoa học.
- Kiến thức của nhóm ngành
- Giải thích mối liên quan giữa một số xét nghiệm y học với bệnh lí thông thường;
- Đánh giá được một số thay đổi của cơ thể trong những điều kiện bình thường và bệnh lí.
- Kiến thức ngành
- Áp dụng được những kiến thức cơ bản, cơ sở trong thực hiện các kĩ thuật xét nghiệm;
- Áp dụng được các phương pháp, các kĩ thuật để thực hiện được các xét nghiệm cần thiết trong chẩn đoán và điều trị bệnh;
- Mô tả được tổ chức, hoạt động của Khoa Xét nghiệm tại bệnh viện tuyến I, II;
- Sắp xếp, điều phối được công việc hàng ngày của một Khoa Xét nghiệm tại bệnh viện;
- Tiếp cận được với các kiến thức y sinh học và kĩ thuật y dược hiện đại.
- Chuẩn đầu ra về kĩ năng
- Kĩ năng chuyên môn
- Các kĩ năng nghề nghiệp
- Thực hiện thành thạo các xét nghiệm huyết học, sinh hóa, vi sinh, giải phẫu bệnh…;
- Đề xuất và thực hiện các giải pháp đảm bảo chất lượng và an toàn phóng xạ trên cơ sở tài liệu khoa học và các tài liệu nghiên cứu được công nhận;
- Áp dụng được các nguyên lí, nguyên tắc để vận hành, bảo quản, bảo dưỡng một số loại máy móc thuộc chuyên ngành xét nghiệm;
- Thực hiện đúng các qui chế vô khuẩn, qui định về sử dụng hóa chất, sinh phẩm chuyên dụng và an toàn sinh học trong phòng xét nghiệm.
- Khả năng lập luận tư duy và giải quyết vấn đề
- Đánh giá, phân tích được tình hình đơn vị;
- Đề xuất được giải pháp giải quyết các vấn đề phát sinh trong công việc.
- Khả năng nghiên cứu và khám phá kiến thức
- Kĩ năng hình thành giả thuyết nghiên cứu;
- Thực hiện được một đề tài nghiên cứu khoa học độc lập;
- Ứng dụng được kết quả nghiên cứu trong thực tế công việc.
- Khả năng tư duy theo hệ thống
- Phân tích liên quan sức khỏe với các yếu tố môi trường, văn hóa, kinh tế - xã hội;
- Phân tích sự lựa chọn giữa các vấn đề và tìm ra cách giải quyết;
- Tư duy phân tích đa chiều về chuyên ngành với các yếu tố ngoại cảnh.
- Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh
- Thể hiện được vai trò và trách nhiệm của một cử nhân xét nghiệm y học đối với xã hội;
- Đáp ứng chuẩn mực của xã hội về cử nhân kĩ thuật xét nghiệm y học.
- Bối cảnh tổ chức
- Phân tích được đặc điểm, tình hình của đơn vị;
- Xây dựng được kế hoạch làm việc và phát triển đơn vị.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn
- Áp dụng và thực hiện được các kĩ thuật chuyên ngành;
- Sử dụng thành thạo các thiết bị trong đơn vị;
- Phát hiện được những vấn đề mới trong chuyên môn.
- Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
- Cải tiến được các kĩ thuật thăm dò hình ảnh;
- Cập nhật được các tiến bộ khoa học kĩ thuật trong công việc;
- Thực hiện được công việc ở các vị trí việc làm khác nhau trong đơn vị;
- Phối hợp tốt với đồng nghiệp trong chuyên môn.
- Kĩ năng bổ trợ
- Các kĩ năng cá nhân
- Xây dựng được kế hoạch làm việc của khoa Xét nghiệm;
- Học và tự học, tự nghiên cứu không ngừng;
- Đánh giá được kết quả công việc của bản thân và đồng nghiệp;
- Phân tích được phẩm chất của đồng nghiệp để trao đổi, học hỏi.
- Làm việc theo nhóm
- Xây dựng, tham gia được nhóm làm việc hiệu quả;
- Điều hành, phân công được công việc của nhóm.
- Quản lí và lãnh đạo
- Tổ chức, phân công được công việc trong đơn vị;
- Đánh giá hoạt động của cá nhân và tập thể đơn vị.
- Kĩ năng giao tiếp
- Xây dựng và sắp xếp được ý tưởng, nội dung giao tiếp;
- Giao tiếp thành thạo bằng văn bản và các phương tiện truyền thông khác;
- Thuyết trình thành thạo, tự tin những vấn đề chuyên ngành;
- Kĩ năng giao tiếp giữa các cá nhân: tư vấn, giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân, trao đổi và chia sẻ với đồng nghiệp...
- Kĩ năng giao tiếp sử dụng ngoại ngữ
- Năng lực tiếng Anh đạt bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
- Các kĩ năng bổ trợ khác
- Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng và một số phần mềm y khoa thông dụng (STATA, EPI-INFO, SPSS…).
- Kĩ năng bổ trợ
- Kĩ năng chuyên môn
- Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện kĩ thuật xét nghiệm; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kĩ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.
- Về phẩm chất đạo đức
- Phẩm chất đạo đức cá nhân
- Sẵn sàng đương đầu với khó khăn.
- Kiên trì, chăm chỉ, nhiệt tình, say mê sáng tạo;
- Cảm thông, chia sẻ được với đồng nghiệp, người bệnh.
- Phẩm chất đạo đức nghề nghiệp
- Tận tâm, tận lực, trung thực và trách nhiệm trong công việc;
- Hình thành được tác phong làm việc chuyên nghiệp;
- Đáp ứng văn hóa ứng xử của thầy thuốc (12 điều y đức).
- Phẩm chất đạo đức xã hội
- Coi trọng nền y học cổ truyền dân tộc;
- Tuân thủ pháp luật và các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước;
- Giữ gìn và quảng bá hình ảnh cử nhân kĩ thuật y học trong xã hội.
- Vị trí việc làm mà sinh viên có thể đảm nhiệm sau khi tốt nghiệp
- Làm việc tại các khoa chẩn đoán hình ảnh tại các bệnh viện, phòng khám, với chức danh: Cử nhân Xét nghiệm y học;
- Tham gia công tác giảng dạy tại các trường y dược.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau tốt nghiệp có khả năng tiếp tục học tập ở các bậc học cao hơn như thạc sĩ, tiến sĩ.
PHẦN III: NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
125 tín chỉ |
- Khối kiến thức chung: (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
16 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo lĩnh vực: |
08 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo khối ngành: |
19 tín chỉ |
- Khối kiến thức theo nhóm ngành: |
11 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: |
09 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn: |
02/06 tín chỉ |
- Khối kiến thức ngành: |
71 tín chỉ |
+ Các học phần bắt buộc: |
63 tín chỉ |
+ Các học phần tự chọn: |
02/06 tín chỉ |
+ Khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
|
06 tín chỉ |
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Mã học phần |
Học phần (ghi bằng tiếng Việt và tiếng Anh) |
Số tín chỉ |
Số giờ tín chỉ |
Mã số học phần tiên quyết |
||
Lí thuyết |
Thực hành |
Tự học |
|||||
I |
Khối kiến thức chung (chưa tính Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) |
16 |
|
|
|
|
|
1 |
PHI1006 |
Triết học Mác – Lênin Marxist-Leninist Philosophy |
3 |
30 |
15 |
0 |
|
2 |
PEC1008 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin Marx-Lenin Political Economy |
2 |
20 |
10 |
0 |
PHI1006 |
3 |
PHI1002 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism |
2 |
30 |
0 |
0 |
|
4 |
HIS1001 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam Revolutionary Guidelines of Vietnam Communist Party |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
5 |
POL1001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh's Ideology |
2 |
20 |
10 |
0 |
|
6 |
FLF1107 |
Tiếng Anh B1 English B1 |
5 |
20 |
35 |
20 |
|
7 |
|
Giáo dục thể chất Physical Education |
4 |
|
|
|
|
8 |
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh National Defence Education |
8 |
|
|
|
|
II |
Khối kiến thức theo lĩnh vực |
08 |
|
|
|
|
|
9 |
|