DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN DIỆN XÉT TUYỂN THẲNG VÀ
ĐỐI TƯỢNG THEO ĐỀ ÁN TUYỂN SINH RIÊNG NĂM 2019
1. Danh sách tuyển thẳng vào đại học hệ chính quy năm 2019
(kèm theo Quyết định số 406 /QĐ - KYD ngày 18/7/2019 của Chủ nhiệm Khoa Y Dược)
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Nơi tốt nghiệp THPT |
Môn/lĩnh vực đoạt giải |
Loại giải |
Ngành học |
1 |
Nguyễn Thiện Trung Hiếu |
21/10/2001 |
Nam |
Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội |
Sinh học |
Nhất |
Y khoa |
2 |
Trình Quang Huy |
01/11/2001 |
Nam |
Chuyên Lê Quý Đôn, Bà Rịa-Vũng Tàu |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
3 |
Lê Hà Khoa |
05/10/2001 |
Nữ |
Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội |
Y sinh & KHSK |
Nhất |
Y khoa |
4 |
Nguyễn Thanh Sơn |
04/09/2001 |
Nam |
Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
5 |
Phạm Kiều Trang |
28/11/2001 |
Nữ |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Sinh học |
Nhất |
Y khoa |
6 |
Đào Gia Bách |
25/05/2001 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
KT y sinh |
Nhì |
Dược học |
7 |
Nguyễn Thành Đạt |
08/07/2001 |
Nam |
Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội |
Hóa học |
Nhì |
Dược học |
8 |
Nguyễn Ninh Giang |
26/10/2001 |
Nữ |
Chuyên Lào Cai |
Hóa học |
Ba |
Dược học |
9 |
Phan Thị Mai Hạnh |
20/02/2001 |
Nữ |
Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn |
Y sinh & KHSK |
Nhì |
Dược học |
10 |
Đinh Nguyễn Yến Vi |
20/04/2001 |
Nữ |
Chuyên Hùng Vương, Gia Lai |
Y sinh & KHSK |
Nhì |
Dược học |
11 |
Hoàng Tường An |
19/02/2001 |
Nam |
Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ |
Sinh học |
Nhì |
Răng hàm mặt |
12 |
Doãn Thị Ánh Dương |
22/02/2001 |
Nữ |
Khoa học giáo dục, Hà Nội |
Hóa học |
Nhất |
Răng hàm mặt |
13 |
Đào Nhất Quỳnh |
14/08/2001 |
Nữ |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Sinh học |
Nhì |
Răng hàm mặt |
14 |
Dương Khánh Linh |
24/12/2001 |
Nữ |
Chuyên Vĩnh Phúc |
Sinh học |
Ba |
KT xét nghiệm y học |
15 |
Lê Thị Phương Linh |
12/12/2001 |
Nữ |
Chu Văn An, Hà Nội |
KT y sinh |
Nhì |
KT xét nghiệm y học |
16 |
Phạm Thị Mỹ Linh |
25/03/2001 |
Nữ |
Chuyên Trần Phú, Hải Phòng |
Sinh học |
Ba |
KT xét nghiệm y học |
17 |
Bùi Kỳ Anh |
29/07/2001 |
Nam |
Lê Lợi, Hà Nội |
KH vật liệu |
Nhì |
KT hình ảnh y học |
18 |
Nguyễn Đức Trung |
25/09/2001 |
Nam |
Chuyên Bắc Ninh |
Vi sinh |
Ba |
KT hình ảnh y học |
(ấn định danh sách 18 học sinh)
2. Danh sách trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2019 là học sinh giỏi ba năm liền bậc THPT
(kèm theo Quyết định số 407 /QĐ – KYD ngày 18/7/2019 của Chủ nhiệm Khoa Y Dược)
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Nơi tốt nghiệp THPT |
Ngành học |
Ghi chú |
1 |
Phan Thị Thanh Hà |
13/03/2001 |
Nữ |
Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội |
Dược học |
|
2 |
Hoàng Tùng Kiên |
20/01/2001 |
Nam |
Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội |
Răng hàm mặt |
|
3 |
Nguyễn Tú Linh |
01/08/2001 |
Nữ |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
Y khoa |
|
4 |
Trần Hải Linh |
25/11/2001 |
Nữ |
Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội |
Dược học |
|
5 |
Đỗ Hoàng Nghiên |
22/12/2001 |
Nam |
Chuyên Ngoại ngữ, Hà Nội |
Y khoa |
|
(ấn định danh sách 05 học sinh)
3. Danh sách trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2019 là học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
(kèm theo Quyết định số 407/QĐ – KYD ngày 18/7/2019 của Chủ nhiệm Khoa Y Dược)
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Nơi tốt nghiệp THPT |
Ngành học |
Ghi chú |
1 |
Lê Tùng An |
05/09/2001 |
Nam |
Chu Văn An, Hà Nội |
Răng hàm mặt |
|
2 |
Đỗ Trung Hiếu |
21/08/2001 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Dược học |
|
3 |
Nguyễn Kiều Mai |
12/05/2001 |
Nữ |
Chuyên Thái Nguyên |
Y khoa |
|
4 |
Nguyễn Nhật Minh |
28/07/2001 |
Nữ |
Cầu Giấy, Hà Nội |
KT xét nghiệm y học |
|
5 |
Phùng Thảo Nguyên |
01/12/2001 |
Nữ |
Chuyên Ngoại ngữ, Hà Nội |
Dược học |
|
6 |
Hoàng Đức Thắng |
05/07/2001 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Y khoa |
|
(ấn định danh sách 06 học sinh)
Lưu ý:
Chi tiết xin liên hệ:
Phòng Đào tạo, Phòng 303 Nhà Y1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội, Điện thoại: 02437.450.177 số máy lẻ 303
Chi tiết xem trong file đính kèm
- Danh sách 18 học sinh tuyển thẳng
- Danh sách 05 học sinh đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm liền(tuyển theo đề án riêng)
- Danh sách 06 học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (tuyển theo đề án riêng)