THÔNG BÁO
Danh sách học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia và cuộc thi KHKT cấp quốc gia được xét tuyển thẳng vào đại học năm 2020
Số TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Giới tính |
Nơi tốt nghiệp THPT |
Môn/lĩnh vực đoạt giải |
Loại giải |
Ngành học |
1 |
Đặng Phương Anh |
07/11/2002 |
Nữ |
Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
2 |
Hoàng Nam Anh |
26/7/2002 |
Nam |
Việt Đức, Hà Nội |
Y sinh-KHSK |
Ba |
Răng hàm mặt |
3 |
Khuất Thị Lan Anh |
27/7/2002 |
Nữ |
Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội |
Hóa học |
Nhì |
Dược học |
4 |
Nguyễn Phương Anh |
09/02/2002 |
Nữ |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
5 |
Nguyễn Quỳnh Anh |
23/3/2002 |
Nữ |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Hóa học |
Ba |
Răng hàm mặt |
6 |
Trần Hải Anh |
19/02/2002 |
Nữ |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Vi sinh |
Nhất |
Y khoa |
7 |
Vũ Phương Anh |
30/3/2002 |
Nữ |
Yên Hòa, Hà Nội |
Hóa học |
Ba |
Răng hàm mặt |
8 |
Đào Duy Bách |
05/9/2002 |
Nam |
Chuyên Bắc Ninh |
Hóa học |
Ba |
Dược học |
9 |
Vũ lê Cường |
13/4/2002 |
Nam |
Chuyên Biên Hòa, Hà Nam |
Toán học |
Ba |
Dược học |
10 |
Nguyễn Thế Dân |
12/5/2002 |
Nam |
Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội |
SH tế bào-Phân tử |
Nhì |
Dược học |
11 |
Phạm Thùy Dung |
12/8/2002 |
Nữ |
Nguyễn Khuyến, Nam Định |
Hóa sinh |
Nhì |
Y khoa |
12 |
Đinh Phạm Hoàng Dương |
14/7/2002 |
Nam |
Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội |
Y học chuyển dịch |
Ba |
Dược học |
13 |
Đỗ Tiến Đạt |
13/02/2002 |
Nam |
Chuyên Thái Bình |
Hóa học |
Nhì |
Y khoa |
14 |
Nguyễn Hải Đăng |
19/7/2002 |
Nam |
Nguyễn Khuyến, Nam Định |
Hóa sinh |
Nhì |
Dược học |
15 |
Vũ Minh Đức |
08/10/2002 |
Nam |
Chuyên Hưng Yên |
Hóa học |
Ba |
Răng hàm mặt |
16 |
Bùi Hậu Giang |
12/3/2002 |
Nữ |
Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng |
Hóa học |
Ba |
Dược học |
17 |
Đồng Ngọc Hà |
15/02/2002 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Sinh học |
Nhất |
Y khoa |
18 |
Phạm Hồng Hà |
23/10/2002 |
Nữ |
Chuyên Bắc Giang |
Hóa học |
Nhì |
Y khoa |
19 |
Nguyễn Ngọc Hân |
11/5/2002 |
Nữ |
Chuyên Vĩnh Phúc |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
20 |
Ngô Nhật Hiếu |
19/3/2002 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Y sinh-KHSK |
Nhất |
Y khoa |
21 |
Phạm Quang Hưng |
20/7/2002 |
Nam |
Lê Lợi, Hà Nội |
Hóa sinh |
Ba |
KT Hình ảnh y học |
22 |
Lưu Tùng Khánh |
02/10/2002 |
Nam |
Chuyên ĐH Sư phạm Hà Nội |
SH tế bào-Phân tử |
Nhì |
Dược học |
23 |
Nguyễn Thế Bảo Khánh |
28/12/2002 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Sinh học |
Ba |
Răng hàm mặt |
24 |
Lã Hoàng Linh |
09/02/2002 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
25 |
Phạm Lê Mây |
06/11/2002 |
Nữ |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
Y sinh-KHSK |
Ba |
Răng hàm mặt |
26 |
Trịnh Bình Minh |
18/8/2002 |
Nữ |
Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
27 |
Lê Ngọc Phương Nhi |
12/01/2002 |
Nữ |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
28 |
Vũ Phương Nhung |
12/02/2002 |
Nữ |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
29 |
Phạm Thanh Phúc |
18/01/2002 |
Nam |
Chuyên Trần Phú, Hải Phòng |
Y sinh-KHSK |
Ba |
Răng hàm mặt |
30 |
Phạm Phú Quang |
26/01/2002 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Hóa học |
Nhì |
Y khoa |
31 |
Nguyễn Hồng Quân |
06/3/2002 |
Nam |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
32 |
Nguyễn Minh Thảo |
22/01/2002 |
Nữ |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Vi sinh |
Nhất |
Răng hàm mặt |
33 |
Nguyễn Thị Phương Thảo |
15/4/2002 |
Nữ |
Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
34 |
Nguyễn Đức Thiện |
15/02/2002 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Hóa học |
Nhì |
Dược học |
35 |
Nguyễn An Thịnh |
21/01/2002 |
Nam |
Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa |
Sinh học |
Ba |
Răng hàm mặt |
36 |
Trần Kiều Thu |
03/11/2002 |
Nữ |
Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh |
Hóa học |
Ba |
Dược học |
37 |
Trịnh Hoàng Tiến |
26/7/2002 |
Nam |
Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội |
Hóa học |
Nhì |
Dược học |
38 |
Đỗ Quốc Trung |
09/5/2002 |
Nam |
Chuyên Hà Nội-Amsterdam |
Sinh học |
Nhì |
Y khoa |
39 |
Trần Hữu Trung |
09/8/2002 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Hóa học |
Ba |
Răng hàm mặt |
40 |
Đỗ Văn Tuấn |
27/10/2002 |
Nam |
Chuyên Khoa học tự nhiên, Hà Nội |
Hóa học |
Nhì |
Y khoa |
(ấn định danh sách 40 học sinh)