Stt |
Tên bài báo |
Tác giả (liệt kê đầy đủ tác giả chính và các đồng tác giả) |
Tên tác giả thuộc ĐHQGHN (bằng tiếng Việt) |
Tên tạp chí, Tập (năm xuất bản, trang, đường link đến website của tạp chí nếu có) |
Tháng/năm xuất bản |
1 |
Khảo sát thực trạng sử dụng thuốc giảm đau để kiểm soát đau sau mổ tại bệnh viện Nhi Trung ương |
Dương Thị Ly Hương, Dương Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà |
Dương Thị Ly Hương |
Tạp chí Dược học, số 478 năm 56, trang 11-15 |
Tháng 2/2016 |
2 |
Đánh giá tác dụng an thần, giải lo của bài thuốc “Chè an thần” trên động vật thực nghiệm |
Dương Thị Ly Hương, Nguyễn Thị Bích Thủy |
Dương Thị Ly Hương |
Tạp chí Dược học, số 481 năm 56, trang 40-44 |
Tháng 5/2016 |
3 |
Tác dụng kháng khuẩn, chống viêm
của cây tầm phỏng (Cardiospermum halicacabum L.) |
Dương Thị Ly Hương, Nguyễn Thanh Thảo, Trần Văn Ơn |
Dương Thị Ly Hương |
Tạp chí Dược học, số 481 năm 56, trang 30-34 |
Tháng 5/2016 |
4 |
Mô hình chi phí vận hành phòng khám 182 Lương Thế Vinh, bệnh viện Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2014 |
Nguyễn Hoàng Long, Trần Thị Thanh Hóa, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Bá Tĩnh |
Nguyễn Hoàng Long |
Tạp chí Y học cộng đồng Số 31; trang 72-76 |
Tháng 5/2016 |
5 |
Thực trạng kiến thức về ngộ độc thực phẩm của sinh viên y2 trường Đại Học Y Hà Nội |
Đỗ Đức Dũng, Lê Thị Hương, Nguyễn Tất Cương, Nguyễn Huệ Anh, Trần Xuân Bách, Phạm Đức Mạnh, Nguyễn Hoàng Long |
Nguyễn Hoàng Long |
Tạp chí Y học cộng đồng Số 31; trang 15-19 |
Tháng 5/2016 |
6 |
Xây dựng hệ thống quản lý dịch vụ tiêm chủng có tính tương tác cao trên điện thoại di động và website |
Trần Xuân Bách, Lê Nguyên Bảo, Nông Minh Vương, Nguyễn Tất Cương, Nguyễn Thị Lệ Quyên, Lê Thị Thanh Xuân, Lê Thị Hương, Nguyễn Hoàng Long |
Nguyễn Hoàng Long |
Tạp chí Y học cộng đồng Số 30; trang 15-21 |
Tháng 4/2016 |
7 |
Capacity for delivery services of non-communicable diseases prevention and management in commune health centers, 2014 |
Nguyen Hoang Long and Ngo Tri Tuan |
Nguyễn Hoàng Long |
Vietnam Journal of Preventive Medicine Issue 3(176), Vol XXVI pg 78-83 |
Tháng 4/2016 |
8 |
Đánh giá hiệu quả mô hình đội khám chữa bệnh lưu động cụm xã nhằm cải thiện hoạt động khám chữa bệnh của trạm y tế xã tại 3 huyện tỉnh Ninh Bình |
Vũ Mạnh Dương, Trương Việt Dũng, Phan Văn Tường, Nguyễn Hoàng Long |
Nguyễn Hoàng Long |
Tạp chí Y học cộng đồng Số 28; trang 45-52 |
Tháng 3/2016 |
9 |
Mức độ thiếu vitamin D ở bệnh nhân khám cơ xương khớp |
Mai Thị Minh Tâm |
Mai Thị Minh Tâm |
Tạp chí nội khoa |
Tháng 4/2016 |
10 |
Nghiên cứu tác dụng ức chế enzym tyrosinase của các phân đoạn tách chiết từ ý dĩ |
Bùi Thanh Tùng, Vũ Đức Lợi, Lê Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Thanh Hải |
Bùi Thanh Tùng, Vũ Đức Lợi, Lê Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Thanh Hải |
Tạp chí Dược học, số 01/2016 (Số 477 năm 56), trang: 31-35 |
Tháng 1/2016 |
11 |
Thành phần hóa học của phân đoạn n-hexan vỏ hạt ý dĩ |
Nguyễn Thi Thu, Đỗ Thị Hà, Vũ Đức Lợi, Nghiêm Xuân Bách |
Vũ Đức Lợi |
Tạp chí Dược liệu,Số 1+2,tập 21, tr 40-44 |
Tháng 4/2016 |
12 |
Một số hợp chất phân lập từ rễ cây đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge.) trồng ở huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, |
Nguyễn Hữu Tùng, Vũ Đức Lợi, Nguyễn Thanh Hải |
Nguyễn Hữu Tùng, Vũ Đức Lợi, Nguyễn Thanh Hải |
Tạp chí Dược học, số 4/2016, tr.34-38. |
Tháng 4/2016 |
13 |
Xây dựng quy trình phân tích đa hình gen CRHR1 và FCER2 liên quan đến đáp ứng corticoid trong điều trị hen phế quản |
Phạm Thị Hồng Nhung, Vũ Thị Thơm, Đậu Thế Huy, Nguyễn Thị Thu Hằng, Đinh Đoàn Long, Dương Thị Ly Hương |
Phạm Thị Hồng Nhung, Vũ Thị Thơm, Đậu Thế Huy, Đinh Đoàn Long, Dương Thị Ly Hương |
Tạp chí Y học thực hành |
2016 |
14 |
Xây dựng quy trình phân tích đa hình vùng promoter của gen UGT1A1 ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng |
Phạm Thị Hồng Nhung, Trần Quốc Hùng, Nguyễn Văn Hồng, Bùi Sơn Nhật, Nguyễn Huy Hoàng, Đinh Đoàn Long, |
Phạm Thị Hồng Nhung, Bùi Sơn Nhật, Nguyễn Huy Hoàng, Đinh Đoàn Long, |
Tạp chí Y học thực hành |
2016 |
15 |
Xây dựng quy trình phân tích exon 19, 20, 21 gen EGFR ở bệnh nhân ung thư phổi |
Đậu Thế Huy, Phạm Thị Hồng Nhung, Trần Vũ Quỳnh Giao, Nguyễn Văn Hồng, Vũ Thị Thơm, Đinh Đoàn Long |
Đậu Thế Huy, Phạm Thị Hồng Nhung, Trần Vũ Quỳnh Giao, Vũ Thị Thơm, Đinh Đoàn Long |
Tạp chí Y học thực hành |
2016 |
16 |
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC CHĂM SÓC SỨC KHỎE BÀ MẸ TRẺ EM TẠI HUYỆN CHI LĂNG, TỈNH LẠNG SƠN GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 |
Trần Minh Tuấn, Phạm Trung Kiên, Vũ Văn Du |
Phạm Trung Kiên |
YHTH, 1027, 27-31 |
2016 |
17 |
Tác dụng chống oxy hóa của phytosome curcumin trên mô hình gây độc gan chuột do paracetamol |
Bùi Thanh Tùng, Nguyễn Thanh Hải, Vũ Đức Lợi, Đặng Kim Thu |
Bùi Thanh Tùng, Nguyễn Thanh Hải, Vũ Đức Lợi, Đặng Kim Thu |
Tạp chí Dược học |
thg 9-16 |
18 |
ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN TINH THẦN VẬN ĐỘNG CỦA TRẺ EM TẠI THÁI NGUYÊN |
Hoàng Thị Huế, Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Văn Sơn,Phạm Trung Kiên, Vũ Văn Du |
Phạm Trung Kiên |
|
|
19 |
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHI CÓ TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG THÁI NGUYÊN |
Trần Tuấn Anh, Lê Thị Kim Dung, Đỗ Thái Sơn, Nguyễn Thị Hà, Lý Thúy Minh,Phạm Trung Kiên, Vũ văn Du |
Phạm Trung Kiên |
|
|
20 |
TỶ LỆ THIẾU MÁU Ở TRẺ EM 12 THÁNG TUỔI TẠI THÁI NGUYÊN VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN |
Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Hồng Phương, Nguyễn Thành Trung, Phạm Trung Kiên, Đặng Hoàng Anh |
Phạm Trung Kiên |
|
|
21 |
KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ MỘT SỐ VI CHẤT DINH DƯỠNG Ở TRẺ TỰ KỶ |
Lê Thị Kim Dung, Phạm Ngọc Minh, Phạm Trung Kiên, Nguyễn Thị Thanh Mai, Vũ Văn Du |
Phạm Trung Kiên |
|
|
22 |
NỒNG ĐỘ VITAMIN D, CANXI TRONG MÁU VÀ BỆNH TỰ KỶ Ở TRẺ EM TẠI THÁI NGUYÊN |
Lê Thị Kim Dung, Phạm Ngọc Minh, Nguyễn Thị Xuân Hương, Phạm Trung Kiên, Nguyễn Thị Thanh Mai, Vũ Văn Du |
Phạm Trung Kiên |
|
|
23 |
ẢNH HƯỞNG CỦA THỪA CÂN, BÉO PHÌ ĐẾN SỨC KHỎE VÀ HỌC TẬP CỦA HỌC SINH TIỂU HỌC TẠI THÀNH PHỐ BẮC NINH NĂM 2014-2015 |
Ngô Thị Xuân, Phạm Trung Kiên, Vũ Văn Du |
Phạm Trung Kiên |
|
|
24 |
Xây dựng mô hình liên quan định lượng giữa cấu trúc và tác dụng ứng dụng trong sàng lọc tìm kiếm chất ức chế histon decatylase |
Phạm Thế Hải, Đoàn Việt Nga, Nguyễn Thị Ngọc, Bùi Thanh Tùng, Lê Thị Thu Hường |
Bùi Thanh Tùng, Lê Thị Thu Hường |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
số 2, 2016 |
25 |
Nghiên cứu điều chế tiểu phân nano chứa bạc để ứng dụng trong dược phẩm |
Nguyễn Thanh Bình, Vũ Đức Lợi, Bùi Thanh Tùng, Nguyễn Thanh Hải |
Nguyễn Thanh Bình, Vũ Đức Lợi, Bùi Thanh Tùng, Nguyễn Thanh Hải |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
số 2, 2016 |
26 |
Chiết xuất, phân lập một số hợp chất từ vỏ thân cây trúc đào (Nerium Oleander L.) |
Nguyễn Tiến Vững, Lê Anh Hào, Vũ Đức Lợi, Bùi Thị Xuân, Nguyễn Thị Thu Lan. |
Vũ Đức Lợi, Bùi Thị Xuân |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
số 2, 2016 |
27 |
Thành phần triterpen khung ursan phân lập từ rễ cây Đan sâm (Salvia miltiorrhiza Bunge.) trồng ở Việt Nam |
Nguyễn Hữu Tùng, Vũ Đức Lợi, Bùi Thanh Tùng, Lê Quốc Hùng, Hà Bá Tiến, Trịnh Nam Trung, Dương Thị Ly Hương, Bùi Thị Xuân, Nguyễn Thanh Hải |
Nguyễn Hữu Tùng, Vũ Đức Lợi, Bùi Thanh Tùng, Dương Thị Ly Hương, Bùi Thị Xuân, Nguyễn Thanh Hải |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
số 2, 2016 |
28 |
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và hình ảnh cộng hưởng từ 1.5T của ung thư cổ tử cung |
Doãn Văn Ngọc, Bùi Văn lệnh, Bùi Diệu |
Doãn Văn Ngọc |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
số 2, 2016 |
29 |
Một số yếu tố liên quan đến thực trạng bệnh quanh răng ở người cao tuổi khu vực nội thành Hà Nội năm 2015 |
Lưu Hồng Hạnh, Hoàng Thị Hà Anh, Phạm Dương Hiếu |
Lưu Hồng Hạnh, Hoàng Thị Hà Anh, Phạm Dương Hiếu |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
số 2, 2016 |
30 |
Thực trạng mất răng và phục hình răng đã mất của người cao tuổi quận Cầu Giấy, Hà Nội |
Đào Thị Dung, Trần Ngọc Sơn |
Đào Thị Dung |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
số 2, 2016 |
31 |
Thực trạng bện tai mũi họng thông thường của cựu chiến binh phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, Hà Nội năm 2015 |
Nguyễn Tuấn Sơn, Đào Đình Thơi, Nguyễn Như Đua, Nguyễn Lê Hoa, Phạm Việt Hà |
Nguyễn Tuấn Sơn, Nguyễn Như Đua, Nguyễn Lê Hoa |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
số 2, 2016 |
32 |
Thực trạng nhiễm khuẩn đường tiểu trên trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi có sốt tại khoa khám bệnh, Bệnh viện Nhi Trung ương |
Lê Quang Phương, Phạm Văn Đếm, Nguyễn Thị Quỳnh Hương |
Phạm Văn Đếm |
Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội |
số 2, 2016 |