STT
|
Mã số
|
QĐ số/ngày
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Thời gian
|
1
|
QG.12.26
|
3455/QĐ-KHCN ngày 12/10/2012
|
Nghiên cứu nhu cầu đào tạo cử nhân tâm lý chuyên ngành tâm lý lâm sàng cho các cơ sở y tế
|
PGS.TS. Phạm Trung Kiên
|
2012-2014
|
2
|
QG.12.25
|
3341/QG-KHCN ngày 5/10/2012
|
Nghiên cứu xây dựng vườn bảo tồn nguồn gen cây thuốc quý ở khu vực Ba Vì nhằm phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học
|
PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải
|
2012-2014
|
3
|
QG.14.58
|
1379/QĐ-ĐHQGHN ngày 22/04/2014
|
Nghiên cứu điều chế tiểu phân nano chứa bạc để ứng dụng trong dược phẩm
|
TS. Nguyễn Thị Thanh Bình
|
2014-2016
|
4
|
QG.14.59
|
1381/QĐ-ĐHQGHN ngày 22/04/2014
|
Phân tích đa hình gen điều hòa đáp ứng thuốc corticoids trong điều trị bệnh hen phế quản ở trẻ em Việt Nam
|
TS. Dương Thị Ly Hương
|
2014-2016
|
5
|
QG.15.32
|
595/QĐ-ĐHQGHN ngày 10/02/2015
|
Nghiên cứu đa hình gen CYP2C19 trong điều trị chống ngưng tập tiểu cầu bằng thuốc clopidogrel trên bệnh nhân can thiệp động mạch vành qua da
|
TS. Trịnh Hoàng Hà
|
2015-2017
|
6
|
QG.16.23
|
5283/QĐ-ĐHQGHN ngày 30/12/2015
|
Nghiên cứu mối liên quan giữa đặc điểm lâm sàng và đa hình di truyền gen NPHS2 ở trẻ bị hội chứng thận hư tiên phát kháng Corticosteroid
|
TS. Vũ Thị Thơm
|
2016-2018
|
7
|
QG.16.24
|
5284/QĐ-ĐHQGHN ngày 30/12/2015
|
Sàng lọc in silico, thiết kế phân tử và tổng hợp các hợp chất hóa học có tác dụng ức chế enzyme histone deacetylase (HDAC)
|
TS. Lê Thị Thu Hường
|
2016-2018
|
8
|
QG.16.25
|
5285/QĐ-ĐHQGHN ngày 30/12/2015
|
Nghiên cứu bào chế curcumin dạng phytosome và dạng PEG hóa
|
TS. Bùi Thanh Tùng
|
2016-2018
|
9
|
QG.17.28
|
452 /QĐ-ĐHQGHN ngày 16 /2/2017
|
Nghiên cứu phát triển nguồn dược liệu chuẩn và nguyên liệu làm thuốc nhỏ mắt từ cây thuốc thuộc chi Dicliptera
|
TS. Nguyễn Hữu Tùng
|
2017-2019
|
10
|
QG.17.29
|
453 /QĐ-ĐHQGHN ngày 16 /2/2017
|
Nghiên cứu đa hình di truyền của một số gen liên quan đến mức độ đáp ứng thuốc chống đông acenocoimarol trong bệnh nhân sau thay van tim
|
PGS.TS. Phạm Trung Kiên
|
2017-2019
|