Disable Preloader

Đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024

I. Thông tin chung

1. Tên đơn vị đào tạo: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)

2. Mã trường: QHY

3. Địa chỉ các trụ sở (chính và phân hiệu): 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn

5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của đơn vị đào tạo (có thông tin tuyển sinh): https://www.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN/

6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0911.430.050

7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:

Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/sinhvien/vieclam

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực/ngành đào tạo Trình độ đào tạo Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp 2023 Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm
Sức khỏe          
Y khoa
(QH.2017.Y)
Đại học 75 79 74 98.70
Dược học
(QH.2018.Y)
Đại học 100 103 92 91.58
Răng Hàm Mặt
(QH.2017.Y)
Đại học 40 47 40 91.67
Kỹ thuật HAYH
(QH.2019.Y)
Đại học 50 48 33 93.94
Kỹ thuật XNYH
(QH.2019.Y)
Đại học 50 48 38 94.74
Tổng       277  

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/thongtintuyensinh

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Năm Phương thức tuyển sinh
2022 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
2. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS
3. Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS
5. Xét tuyển theo quy chế đặc thù ở ĐHQGHN
6. Xét tuyển đối tượng dự bị đại học
2023 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
2. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS
3. Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN
4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS
5. Xét tuyển theo quy chế đặc thù ở ĐHQGHN
6. Xét tuyển đối tượng dự bị đại học

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:

STT Lĩnh vực/ Ngành Phương thức xét tuyển Năm 2022 Năm 2023
Chỉ tiêu Số nhập học Điểm trúng tuyển Chỉ tiêu  
Số nhập học
Điểm trúng tuyển
 
1
Y khoa Tổng 180 183   200 217  
Thi tốt nghiệp THPT   155 27.30   159 26.75
Chứng chỉ IELTS   1     1  
Thi ĐGNL của ĐHQGHN   12     34  
TT, UTXT theo Quy chế TS   2        
Quy chế đặc thù ở ĐHQGHN   7     7  
Dự bị đại học   6     3  
Đề án của ĐHQGHN         13  
2 Dược học Tổng 160 152   180 173  
Thi tốt nghiệp THPT   139 25.70   166 24.35
Chứng chỉ IELTS   1        
Thi ĐGNL của ĐHQGHN   8     3  
TT, UTXT theo Quy chế TS   1     2  
Quy chế đặc thù ở ĐHQGHN         1  
Dự bị đại học   3     1  
3 Răng Hàm Mặt Tổng 50 45   50 52  
Thi tốt nghiệp THPT   38 26.4   40 26.8
Chứng chỉ IELTS   1        
Thi ĐGNL của ĐHQGHN   4     6  
Quy chế đặc thù ở ĐHQGHN   2     4  
Dự bị đại học         2  
4 Kỹ thuật Xét nghiệm y học Tổng 50 50   55 54  
Thi tốt nghiệp THPT   47 25.15   52 23.95
Thi ĐGNL của ĐHQGHN   1     1  
Quy chế đặc thù ở ĐHQGHN   1        
Dự bị đại học   1     1  
5 Kỹ thuật Hình ảnh y học Tổng 50 48   55 51  
Thi tốt nghiệp THPT   45 24.55   48 23.55
Thi ĐGNL của ĐHQGHN         2  
Chứng chỉ IELTS   1     1  
Dự bị đại học   2        
6 Điều dưỡng Tổng 60 54   60 55  
Thi tốt nghiệp THPT   51 24.25   53 23.85
Thi ĐGNL của ĐHQGHN   1     2  
Chứng chỉ IELTS   2        
  Tổng   550 532   600 602  

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:

Đường link công khai danh mục ngành được phép đào tạo trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/nganhdaotao

STT Tên ngành Mã ngành Số văn bản cho phép mở ngành Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành Số QĐ chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Ngày tháng năm ban hành Số QĐ chuyển đổi tên ngành (gần nhất) Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép Năm bắt đầu đào tạo Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất
1 Y khoa 7720101 1291/QĐ-ĐT 17/04/2012 2771/QĐ-ĐHYD 28/12/2023 Đại học YD 2012 2023
2 Dược học 7720201 1291/QĐ-ĐT 17/04/2012 1678/QĐ-ĐHYD 07/8/2023 Đại học YD 2012 2023
3 Răng - Hàm - Mặt 7720501 605/QĐ-ĐHQGHN 27/02/2017 1678/QĐ-ĐHYD 07/8/2023 Đại học YD 2017 2023
4 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 708/QĐ-ĐHQGHN 13/03/2019 1678/QĐ-ĐHYD 07/8/2023 Đại học YD 2019 2023
5 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 709/QĐ-ĐHQGHN 13/03/2019 1678/QĐ-ĐHYD 07/8/2023 Đại học YD 2019 2023
6 Điều dưỡng 7720301 816/QĐ-ĐHQGHN 13/03/2020 2771/QĐ-ĐHYD 28/12/2023 Đại học YD 2020 2023

Điều kiện đảm bảo chất lượng (Mẫu số 02)

- Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/dambaochatluong

- Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/deantuyensinh

- Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/quychetuyensinhdhqghn    

II. Tuyển sinh đại học chính quy

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024.

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định hiện hành.

- Có hồ sơ đăng ký dự tuyển theo quy định.

- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được dùng để xét tuyển theo ngành học.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

3.1. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (35% chỉ tiêu) theo tổ hợp A00 đối với ngành Dược học; tổ hợp B00 đối với các ngành: Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng.

- Thí sinh phải đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của ĐHQGHN.

3.2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức năm 2024 (35% chỉ tiêu), thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt; điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 80 điểm đối với các ngành còn lại.

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học đạt tối thiểu 8 điểm đối ngành Dược học, điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học đạt tối thiểu 8 điểm đối ngành Y khoa; Răng Hàm Mặt; điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học đạt tối thiểu 7 điểm đối với các ngành KT Xét nghiệm y học, KT Hình ảnh y học và Điều dưỡng.

Nguyên tắc xét theo điểm thi ĐGNL cộng với điểm ưu tiên (nếu có) được quy đổi về thang điểm 30, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, những thí sinh cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.3. Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (6% chỉ tiêu).

Điểm IELTS phải đạt từ 6.5 trở lên đối với ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt và Dược học, hoặc từ 5.5 trở lên đối với ngành còn lại và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành học (bắt buộc phải có môn Toán) tối thiểu 16 điểm (đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng hàm mặt) hoặc tối thiểu 14 điểm (đối với các ngành KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng).

Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự ưu tiên

- Thí sinh có điểm IELTS từ 8.0 trở lên: Xét theo điểm IELTS từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp vượt chỉ tiêu thì những thí sinh ở cuối danh sách sẽ xét điểm tổng 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán).

- Nếu còn chỉ tiêu tiếp tục xét những trường hợp điểm IELTS dưới 8.0: Điểm xét tuyển bằng tổng của điểm IELTS quy đổi cộng với điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán). Xét từ điểm cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

3.4. Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển (5% chỉ tiêu).

3.4.1. Xét tuyển thẳng: Dành 2% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức với các đề tài thuộc lĩnh vực phù hợp với ngành xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh của trường sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.

3.4.2. Ưu tiên xét tuyển: Dành 3% chỉ tiêu cho ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng ở trên (mục a) nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng. Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

Nguyên tắc xét tuyển: xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.5. Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN tại quyết định số 4412/QĐ-ĐHQGHN ngày 31/12/2021 (17% chỉ tiêu)

3.5.1. Dành 5% chỉ tiêu cho đối tượng là học sinh các trường THPT chuyên toàn quốc đoạt giải Nhất hoặc Huy chương Vàng các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế có đề tài dự thi phù hợp với ngành xét tuyển và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt.

- Có học lực 3 năm THPT đạt loại giỏi.

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.

- Thí sinh phải báo cáo tóm tắt đề tài dự thi bằng tiếng Anh trước tiểu ban đánh giá đề tài và phải đạt tối thiểu 7/10 điểm.

Nguyên tắc xét theo điểm đánh giá đề tài từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp xét tuyển trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.5.2. Dành 6% chỉ tiêu cho đối tượng tham dự kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN đạt giải chính thức các môn thi: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ (tiếng Anh) và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt.

- Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học); đạt từ 7.5 trở lên (đối với ngành KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng).

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.

Nguyên tắc xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức giải ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp của kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.5.3. Dành 6% chỉ tiêu cho đối tượng học sinh các trường THPT trên toàn quốc tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học đạt giải nhất, nhì, ba và đáp ứng các điều kiện sau:

- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt.

- Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt và Dược học); đạt từ 7.5 trở lên (đối với ngành KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng).

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.

Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét thêm tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.6. Xét tuyển đối tượng học sinh dự bị đại học (dành 2% chỉ tiêu).

Học sinh các trường dự bị đại học (đã được Nhà trường phân bổ chỉ tiêu bằng văn bản) phải có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN năm 2023 đối với ngành đăng ký xét tuyển theo năm thí sinh tốt nghiệp THPT, cụ thể: Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt 22 điểm, ngành Dược học 21 điểm, các ngành còn lại 20 điểm.

3.7. Xét tuyển đối tượng theo Đề án thu hút và đào tạo sinh viên Nam Trung Bộ và Nam Bộ tại ĐHQGHN.

Theo kế hoạch phân bổ và hướng dẫn của ĐHQGHN.

* Tùy theo số lượng thí sinh đăng ký vào từng phương thức xét tuyển, số lượng thí sinh trúng tuyển vào các phương thức xét tuyển sớm. Hội đồng tuyển sinh có thể xem xét chuyển đổi chỉ tiêu giữa các phương thức xét tuyển để đảm bảo tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

STT Trình độ đào tạo Mã ngành xét tuyển  
Tên ngành xét tuyển
Mã phương thức xét tuyển Tên phương thức xét tuyển  
Chỉ tiêu (dự kiến)
Tổ hợp xét tuyển 1
Mã tổ hợp Môn chính
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Đại học 7720101 Y khoa 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 77 B00  
301 Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS 5 Y31  
500 Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS 7 Y50  
401 Xét kết quả thi ĐGNL 77 Q00  
303 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng 11 Y33  
501 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh 13 Y51  
502 Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN 13 Y52  
409 Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS) 13 Y49  
503 Xét tuyển hệ dự bị đại học 4 Y53  
 
2
 
Đại học 7720201 Dược học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 70 A00  
301 Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS 4 Y31  
500 Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS 6 Y50  
401 Xét kết quả thi ĐGNL 70 Q00  
303 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng 10 Y33  
501 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh 12 Y51  
502 Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN 12 Y52  
409 Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS) 12 Y49  
503 Xét tuyển hệ dự bị đại học 4 Y53  
3  
 
Đại học
 
 
 
 
7720501
 
 
 
Răng Hàm Mặt
100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 18 B00  
301 Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS 1 Y31  
500 Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS 1 Y50  
401 Xét kết quả thi ĐGNL 18 Q00  
303 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng 2 Y33  
501 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh 3 Y51  
502 Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN 3 Y52  
409 Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS) 3 Y49  
503 Xét tuyển hệ dự bị đại học 1 Y53  
4 Đại học 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 19 B00  
301 Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS 2 Y31  
500 Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS 2 Y50  
401 Xét kết quả thi ĐGNL 19 Q00  
303 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng 3 Y33  
501 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh 3 Y51  
502 Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN 3 Y52  
409 Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS) 3 Y49  
503 Xét tuyển hệ dự bị đại học 1 Y53  
5 Đại học 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 19 B00  
301 Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS 2 Y31  
500 Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS 2 Y50  
401 Xét kết quả thi ĐGNL 19 Q00  
303 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng 3 Y33  
501 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh 3 Y51  
502 Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN 3 Y52  
409 Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS) 3 Y49  
503 Xét tuyển hệ dự bị đại học 1 Y53  
6 Đại học 7720301 Điều dưỡng 100 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 21 B00  
301 Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS 1 Y31  
500 Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS 2 Y50  
401 Xét kết quả thi ĐGNL 20 Q00  
303 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng 3 Y33  
501 Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh 4 Y51  
502 Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN 4 Y52  
409 Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS) 4 Y49  
503 Xét tuyển hệ dự bị đại học 1 Y53  

5. Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN, Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Mã ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển có trong mục 4 trên đây.

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.

- Đăng ký xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp phổ thông năm 2024: Theo hình thức và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT;

- Đăng ký xét tuyển theo các phương thức khác: Nhà trường nhận hồ sơ theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT và mẫu của Trường qua hình thức trực tiếp hoặc chuyển phát qua bưu điện trước ngày 30/6/2024;

8. Chính sách ưu tiên:  Ưu tiên theo khu vực tuyển sinh và đối tượng chính sách

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 áp dụng theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 là 10 điểm, cho nhóm đối tượng UT2 là 5 điểm; Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 là 3,75 điểm, khu vực 2 nông thôn là 2,5 điểm, khu vực 2 là 1,25 điểm;

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định;

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

 - Học phí:         

+ Ngành Y khoa: 5.500.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.

+ Ngành Dược học: 5.100.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.

+ Các ngành còn lại: 2.760.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.

 - Lộ trình tăng học phí: Theo các quy định hiện hành.

11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

- Đợt 1: Từ 01/6 - 27/8/2024;

- Đợt bổ sung (nếu có): Từ 28/8 - 06/9/2024.

12. Việc đơn vị đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

- Trong quá trình tuyển sinh nếu thí sinh có kiến nghị, khiếu nại xin gửi bằng văn bản về Hội đồng tuyển sinh (qua tiểu ban thư ký).

- Kiểm tra hồ sơ thí sinh trúng tuyển: Khi thí sinh đến nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức kiểm tra hồ sơ nhập học của thí sinh và tổ chức hậu kiểm sau khi thí sinh nhập học ổn định, thí sinh phải chịu trách nhiệm về tính xác thực về những thông tin đăng ký, Nhà trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin.

13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.

13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).

14. Tài chính:

14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 88.48 tỷ/năm.

14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 22.263.000 đồng/ sinh viên.

15. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).


Mẫu số 02

CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)

STT Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo Mã lĩnh vực/ngành Quy mô đào tạo
A SAU ĐẠI HỌC
A1 Bác sĩ nội trú
1 Gây mê hồi sức 62723301 15
2 Chẩn đoán hình ảnh 62720501 20
3 Nhãn khoa 62725601 16
4 Nội khoa 62722050 15
5 Ngoại khoa 62720550 12
6 Nhi khoa 62721655 17
7 Sản phụ khoa 62721301 17
8 Tai- Mũi- Họng 62725301 13
9 Ung thư 62722301 10
10 Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới 62723801 5
11 Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ 62721001 10
12 Hồi sức cấp cứu 62723101 2
13 Răng Hàm Mặt 62722801 9
A2 Thạc sĩ
1 Nhãn khoa 8720157.01 25
2 Nhi khoa 8720106.01 61
3 Ngoại khoa 8720104.01 33
4 Nội khoa 8720107.01 17
5 Răng Hàm Mặt 8720501.01 39
6 Điện quang và y học hạt nhân 8720111.01 9
7 Gây mê hồi sức 8720102.01 4
8 Sản phụ khoa 8720105.01 15
9 Tai- Mũi- Họng 8720155.01 10
10 Ung thư 8720108.01 2
B ĐẠI HỌC
1 Y khoa 7720101 903
2 Dược học 7720201 685
3 Răng Hàm Mặt 7720501 316
4 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 199
5 Kỹ thuật Hình ảnh y học 7720602 186
6 Điều dưỡng 7720301 201

2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 187.977,76 m2

+ Diện tích phục vụ cho đào tạo: 10.899,02 m2

+ Diện tích phục vụ cho đào tạo của trường: 9.141,48 m2

+ Diện tích phục vụ hành chính: 902,9 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: Dùng chung trong Đại học Quốc gia Hà Nội

- Thư viện, trung tâm học liệu: Dùng chung trong Đại học Quốc gia Hà Nội

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy; trên một người học (gồm sinh viên + học viên):

+ Diện tích tính trên 1m2 sinh viên chính quy: (9141,48/2463) = 3,71m2/sinh viên

+ Diện tích tính trên 1m2 sinh viên và học viên chính quy: (9141,48/2815) = 3,24m2/người học.

STT Loại phòng Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của đơn vị đào tạo 79 5288,77
1.1. Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 2 1183
1.2. Phòng học từ 100 - 200 chỗ 8 1073,2
1.3. Phòng học từ 50 - 100 chỗ 12 1079,2
1.4. Số phòng học dưới 50 chỗ 12 478,3
1.5 Số phòng học đa phương tiện 1 25
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của đơn vị đào tạo 44 1149,07
2 Thư viện, trung tâm học liệu    
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 40 2839,61
  Tổng 119 8127,38

2.2. Các thông tin khác

(Thư viện, trung tâm học liệu cũng như các học phần môn chung như Triết học, Kinh tế chính trị, Lịch sử ĐCS Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh sử dụng phòng chung trong Đại học Quốc gia Hà Nội).

3. Danh sách giảng viên 

3.1. Danh sách giảng viên

STT Họ tên Cơ quan công tác Chức danh khoa học Trình độ chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành tham gia giảng dạy bậc đại học
1 Lê Ngọc Thành Trường ĐH YD GS TS Y học Y khoa
2 Đoàn Thị Hồng Hoa Trường ĐH YD PGS TS Tai mũi họng Y khoa
3 Phạm Trung Kiên Trường ĐH YD PGS TS Y học Y khoa
4 Đinh Đoàn Long Trường ĐH YD PGS TS Di truyền học Y khoa
5 Lê Thị Luyến Trường ĐH YD PGS TS Lao Y khoa
6 Nguyễn Ngọc Minh Trường ĐH YD PGS TS Sản phụ khoa Y khoa
7 Đặng Đức Nhu Trường ĐH YD PGS TS KH sức khỏe Y khoa
8 Hoàng Thị Phượng Trường ĐH YD PGS TS Lao Y khoa
9 Vũ Thị Thơm Trường ĐH YD PGS TS Y Sinh học Y khoa
10 Ngô Thanh Tùng Trường ĐH YD PGS TS Ung thư Y khoa
11 Đỗ Tuấn Anh Trường ĐH YD   TS Ngoại khoa Y khoa
12 Lê Ngọc Anh Trường ĐH YD   TS Y sinh học PT Y khoa
13 Lê Vân Anh Trường ĐH YD   ThS.BSNT Nội khoa Y khoa
14 Trần Mai Anh Trường ĐH YD   ThS.BSNT Y học cổ truyền Y khoa
15 Trần Ngọc Cầm Trường ĐH YD   ThS.BSNT Nội Thần kinh Y khoa
16 Nguyễn Hữu Chiến Trường ĐH YD   TS Tâm thần học Y khoa
17 Dương Quốc Chính Trường ĐH YD   TSKH Y sinh học PT Y khoa
18 Nguyễn Viết Chung Trường ĐH YD   ThS.BSNT Tâm thần Y khoa
19 Lê Văn Đạt Trường ĐH YD   ThS.BSNT Sản Y khoa
20 Phạm Văn Đếm Trường ĐH YD PGS TS Nhi Y khoa
21 Nguyễn Như Đua Trường ĐH YD   TS Tai mũi họng Y khoa
22 Phan Minh Đức Trường ĐH YD   TS Y học Y khoa
23 Nguyễn Tiến Dũng Trường ĐH YD   ThS.BSNT Nội khoa Y khoa
24 Nguyễn Việt Dũng Trường ĐH YD   ThS.BSNT Nội Tim Mạch Y khoa
25 Nguyễn Thái Hà Dương Trường ĐH YD   ThS Giải phẫu người Y khoa
26 Nguyễn Thị Lệ Hà Trường ĐH YD   TS Y tế công cộng Y khoa
27 Vũ Ngọc Hà Trường ĐH YD   TS Y xã Hội học Y khoa
28 Nguyễn Thanh Hằng Trường ĐH YD   ThS Vi sinh Y khoa
29 Hoàng Văn Hậu Trường ĐH YD   TS Ngoại khoa Y khoa
30 Nguyễn Lê Hoa Trường ĐH YD   TS Tai mũi họng Y khoa
31 Nguyễn Quỳnh Hoa Trường ĐH YD   ThS Mắt Y khoa
32 Trần Thị Mai Hoa Trường ĐH YD   ThS.BSNT Nội Y khoa
33 Phùng Thị Hòa Trường ĐH YD   TS Tai mũi họng Y khoa
34 Bùi Thị Thu Hoài Trường ĐH YD   TS Truyền nhiễm Y khoa
35 Bùi Minh Hoàng Trường ĐH YD   ThS.BSNT Ngoại khoa Y khoa
36 Lê Xuân Hoàng Trường ĐH YD   ThS.BSNT Ngoại khoa Y khoa
37 Lê Hưng Trường ĐH YD   TS Răng Hàm Mặt Y khoa
38 Nguyễn Văn Khanh Trường ĐH YD   ThS.BSNT Nội khoa Y khoa
39 Nguyễn Thị Phương Lan Trường ĐH YD   TS Dị ứng miễn dịch Y khoa
40 Nguyễn Đình Liên Trường ĐH YD   TS Tiết niệu Y khoa
41 Nguyễn Huệ Linh Trường ĐH YD   ThS.BSNT Thần kinh Y khoa
42 Nguyễn Thị Thùy Linh Trường ĐH YD   BSNT Thần kinh Y khoa
43 Lưu Quang Long Trường ĐH YD   ThS.BSNT Ngoại khoa Y khoa
44 Phan Hồng Long Trường ĐH YD   ThS.BSNT Ngoại khoa Y khoa
45 Nguyễn Thị Thuý Mậu Trường ĐH YD   ThS Miễn Dịch Y khoa
46 Nguyễn Ngọc Nghĩa Trường ĐH YD   TS Vệ sinh XHH và TCYT Y khoa
47 Bùi Tiến Nguyện Trường ĐH YD   ThS.BSNT Ngoại khoa Y khoa
48 Lê Hồng Nhân Trường ĐH YD   TS Y học Y khoa
49 Huỳnh Thị Nhung Trường ĐH YD   ThS Nội Khoa Y khoa
50 Phạm Thị Hồng Nhung Trường ĐH YD   TS Sinh học Y khoa
51 Đỗ Linh Quyên Trường ĐH YD   TS Y học cổ truyền Y khoa
52 Phạm Thị Quỳnh Trường ĐH YD   ThS.BSNT Tâm thần Y khoa
53 Nguyễn Tuấn Sơn Trường ĐH YD   TS Tai mũi họng Y khoa
54 Phạm Quang Thái Trường ĐH YD   ThS.BSNT Ngoại khoa Y khoa
55 Lương Hoàng Thành Trường ĐH YD   ThS.BSNT Sản Y khoa
56 Nguyễn Thế Thịnh Trường ĐH YD   ThS.BSNT Ngoại khoa Y khoa
57 Hán Minh Thủy Trường ĐH YD   ThS.BSNT Hóa sinh Y học Y khoa
58 Nguyễn Thành Trung Trường ĐH YD   TS Y học cổ truyền Y khoa
59 Đoàn Xuân Trường Trường ĐH YD   BSCKII Thần kinh Y khoa
60 Phạm Ngọc Trưởng Trường ĐH YD   TS Y học Y khoa
61 Phạm Quang Tuệ Trường ĐH YD   TS Lao phổi Y khoa
62 Nguyễn Trung Tuyến Trường ĐH YD   TS Y học Y khoa
63 Nguyễn Thanh Vân Trường ĐH YD   TS Mắt Y khoa
64 Trương Quang Vinh Trường ĐH YD   TS Sản phụ khoa Y khoa
65 Nguyễn Thanh Hải Trường ĐH YD GS TS Bào chế Dược học
66 Bùi Thanh Tùng Trường ĐH YD PGS TS Dược lý phân tử Dược học
67 Lê Ngọc An Trường ĐH YD   TS Hóa dược Dược học
68 Nguyễn Xuân Bách Trường ĐH YD   ThS Dược lý DLS Dược học
69 Nguyễn Thị Thanh Bình Trường ĐH YD   TS Hóa Dược Dược học
70 Hồ Mỹ Dung Trường ĐH YD   ThS.BSNT Dược lý Dược học
71 Phạm Dương Hiếu Trường ĐH YD   TS Răng Hàm Mặt Dược học
72 Tăng Quốc Hùng Trường ĐH YD   ThS Dược học Dược học
73 Nguyễn Thị Huyền Trường ĐH YD   ThS CNDP và Báo chế thuốc Dược học
74 Nguyễn Văn Khanh Trường ĐH YD   ThS CNDP và Báo chế thuốc Dược học
75 Đỗ Thị Hồng Khánh Trường ĐH YD   ThS Dược học Dược học
76 Nguyễn Thị Mai Trường ĐH YD   ThS Phát triển thuốc Dược học
77 Phan Hồng Minh Trường ĐH YD   ThS.BSNT DL và độc chất Dược học
78 Lê Thị Minh Phương Trường ĐH YD   ThS.BSNT Khoa học y sinh Dược học
79 Hoàng Lê Sơn Trường ĐH YD   TS Dược học Dược học
80 Đặng Kim Thu Trường ĐH YD   ThS Dược lý và DLS Dược học
81 Bùi Thị Thương Trường ĐH YD   ThS Dược Dược học
82 Hoàng Minh Tuấn Trường ĐH YD   ThS Dược lý DLS Dược học
83 Lê Anh Tuấn Trường ĐH YD   ThS Dược lý DLS Dược học
84 Bùi Thị Xuân Trường ĐH YD   ThS Dược học Dược học
85 Nguyễn Thị Hải Yến Trường ĐH YD   TS Hóa Dược - Dược liệu Dược học
86 Trịnh Đình Hải Trường ĐH YD GS TS Răng Hàm Mặt Răng - Hàm - Mặt
87 Đào Thị Dung Trường ĐH YD PGS TS RHM Răng - Hàm - Mặt
88 Phạm Như Hải Trường ĐH YD PGS TS RHM Răng - Hàm - Mặt
89 Phạm Thị Thu Hiền Trường ĐH YD PGS TS RHM Răng - Hàm - Mặt
90 Trần Thị Ngọc Anh Trường ĐH YD   ThS.BSNT RHM Răng - Hàm - Mặt
91 Trương Thị Mai Anh Trường ĐH YD   BSNT RHM Răng - Hàm - Mặt
92 Nguyễn Anh Chi Trường ĐH YD   ThS RHM Răng - Hàm - Mặt
93 Đinh Diệu Hồng Trường ĐH YD   BSNT RHM Răng - Hàm - Mặt
94 Chử Thị Thu Hương Trường ĐH YD   ThS.BSNT RHM Răng - Hàm - Mặt
95 Đỗ Thị Thu Hương Trường ĐH YD   BSNT RHM Răng - Hàm - Mặt
96 Nguyễn Cao Thắng Trường ĐH YD   BSCKII RHM Răng - Hàm - Mặt
97 Hoàng Phúc Thanh Trường ĐH YD   ThS.BSNT Ngoại khoa Răng - Hàm - Mặt
98 Lưu Văn Tường Trường ĐH YD   TS RHM Răng - Hàm - Mặt
99 Nguyễn Tấn Văn Trường ĐH YD   TS RHM Răng - Hàm - Mặt
100 Lê Minh Kỳ Trường ĐH YD PGS TS Tai mũi họng KT xét nghiệm y học
101 Trần Tiến Đạt Trường ĐH YD   ThS.BSNT Hóa sinh KT xét nghiệm y học
102 Nguyễn Thanh Huyền Trường ĐH YD   ThS Khoa học Y sinh KT xét nghiệm y học
103 Vũ Vân Nga Trường ĐH YD   ThS Hóa sinh KT xét nghiệm y học
104 Nguyễn Thị Trang Trường ĐH YD   ThS.BSNT Y học cổ truyền KT xét nghiệm y học
105 Nguyễn Văn Sơn Trường ĐH YD PGS TS Chẩn đoán hình ảnh KT hình ảnh y học
106 Nguyễn Xuân Bình Trường ĐH YD   TS Y khoa KT hình ảnh y học
107 Trịnh Ngọc Dương Trường ĐH YD   ThS Công nghệ sinh học KT hình ảnh y học
108 Lê Thị Hằng Trường ĐH YD   TS Y học KT hình ảnh y học
109 Trần Mai Linh Trường ĐH YD   BSNT Hóa sinh y học KT hình ảnh y học
110 Doãn Văn Ngọc Trường ĐH YD   TS Chẩn đoán hình ảnh KT hình ảnh y học
111 Đặng Anh Phương Trường ĐH YD   ThS.BSNT Giải phẫu bệnh KT hình ảnh y học
112 Đỗ Thị Quỳnh Trường ĐH YD   ThS Mô Phôi thai học KT hình ảnh y học
113 Đặng Trần Tiến Trường ĐH YD   TS Giải phẫu bệnh KT hình ảnh y học
114 Nguyễn Xuân Tùng Trường ĐH YD   ThS Chất lượng thuốc KT hình ảnh y học
115 Nguyễn Viết Nhung BV Phổi TW PGS TS Y học KT hình ảnh y học
116 Nguyễn Thị Dân Trường ĐH YD   ThSKH Điều dưỡng Điều dưỡng
117 Đỗ Chí Hùng Trường ĐH YD   TS Phục hồi chức năng Điều dưỡng
118 Nguyễn Thị Khuyến Trường ĐH YD   ThS Điều dưỡng Điều dưỡng
119 Hoàng Thị Thảo Nghiên Trường ĐH YD   ThS Dinh dưỡng Điều dưỡng
120 Nguyễn Thị Nguyệt Trường ĐH YD   TS Điều dưỡng Điều dưỡng
121 Nguyễn Thị Thủy Trường ĐH YD   ThS Điều dưỡng Điều dưỡng
122 Mạc Đăng Tuấn Trường ĐH YD   ThS Y tế CC Điều dưỡng
123 Đinh Thị Yến Trường ĐH YD   ThS Điều dưỡng Điều dưỡng

3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học.

STT Họ tên Cơ quan công tác Chức danh khoa học Trình độ chuyên môn Chuyên môn đào tạo Ngành đại học tham gia giảng dạy
1 Trần Bình Giang BV  Việt Đức GS TS Y học Y khoa
2 Nguyễn Quốc Kính BV  Việt Đức GS TS Y học Y khoa
3 Võ Tường Kha BV  Y học thể thao PGS TS Y khoa Y khoa
4 Nguyễn Mạnh Khánh BV  Việt Đức PGS TS Y học Y khoa
5 Nguyễn Mạnh Hà BV  Nội tiết TW   TS Tim mạch Y khoa
6 Nguyễn Văn Học BV Việt Đức   TS Ngoại khoa Y khoa
7 Phan Thảo Nguyên Bệnh viện  E   TS Nội khoa Y khoa
8 Lê Quang Toàn BV  Nội tiết TW   TS Y học Y khoa
9 Nguyễn Văn Tuận BV  Bạch Mai   TS Thần kinh Y khoa
10 Trần Thái Hà BV  Y học Cổ truyền TW PGS TS Y học cổ truyền Dược học
11 Phạm Thị Nguyệt Hằng Viện Dược liệu PGS TS Dược lý - DLS Dược học
12 Nguyễn Minh Khởi Viện Dược liệu PGS TS Dược học Dược học
13 Hà Văn Thúy Bộ Y tế PGS TS Dược học Dược học
14 Nguyễn Tiến Vững Viện Pháp y TW PGS TS Dược liệu Dược học
15 Vũ Hồng Anh Bệnh viện  E   TS Nội khoa Dược học
16 Nguyễn Thị Hồng Hà BV Nhi TW   TS Bào chế Dược học
17 Nguyễn Thế Hùng Bộ KH&CN   TS Hóa &Hóa lý các phân tử Dược học
18 Vũ Thị Thu Hương Bệnh viện E   TS Dược học Dược học
19 Vũ Thị Thanh Huyền BV  Bạch Mai   TS CNDP và Bào chế thuốc Dược học
20 Nguyễn Thị Hoàng Liên Viện Kiểm nghiệm thuốc TW   TS Tổ chức Quản lý Dược Dược học
21 Nguyễn Trung Nghĩa Bệnh viện E   TS Dược học Dược học
22 Đào Huyền Quyên BV Bạch Mai   TS Hóa sinh Dược học
23 Nguyễn Văn Tài Viện Dược liệu   TS Hóa dược Dược học
24 Lê Quang Thảo Viện Kiểm nghiệm thuốc   TS CNDP và Bào chế thuốc Dược học
25 Lê Thị Uyển BV Nội tiết TW   TS Dược lý - Dược lâm sàng Dược học
26 Phạm Xuân Viết Bộ Y tế   TS Dược học Dược học
27 Trần Cao Bính BV Răng Hàm Mặt TW PGS TS Răng Hàm Mặt Răng - Hàm - Mặt
28 Nguyễn Hồng Hà BV Hữu nghị Việt Đức PGS TS Phẫu thuật hàm mặt Răng - Hàm - Mặt
29 Lương Ngọc Khuê Bộ Y tế kiêm PGS TS Răng Hàm Mặt Răng - Hàm - Mặt
30 Nguyễn Thị Hồng Minh BV RHM TW Hà Nội PGS TS Nha chu Răng - Hàm - Mặt
31 Nguyễn Thị Vân Anh BV RHM TW Hà Nội   TS Răng Trẻ em Răng - Hàm - Mặt
32 Trần Nam Chung Bệnh viện E   ThS Nội khoa Răng - Hàm - Mặt
33 Võ Thị Thúy Hồng BV RHM TW Hà Nội   TS Nắn chỉnh răng Răng - Hàm - Mặt
34 Trần Thị Thanh Huyền BV Việt Đức   ThS Phẫu thuật hàm mặt Răng - Hàm - Mặt
35 Nguyễn Thị Thúy Nga BV RHM TW Hà Nội   TS Nắn chỉnh răng Răng - Hàm - Mặt
36 Vũ Thị Thu Thủy BV Y học thể thao   BSCKII Nội khoa Răng - Hàm - Mặt
37 Vũ Trung Trực BV Hữu nghị Việt Đức   TS Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ Răng - Hàm - Mặt
38 Đàm Văn Việt BV Răng Hàm Mặt TW   TS Răng Hàm Mặt Răng - Hàm - Mặt
39 Đỗ Duy Cường BV Bạch Mai PGS TS Truyền nhiễm KT xét nghiệm y học
40 Phạm Duy Hiền BV Nhi TW PGS TS Nhi KT xét nghiệm y học
41 Đặng Hồng Hoa Bệnh viện E PGS TS Y học KT xét nghiệm y học
42 Nguyễn Việt Hoa BV Việt Đức PGS TS Ngoại Nhi KT xét nghiệm y học
43 Hoàng Hải Đức BV Nhi TW   TS Y học KT xét nghiệm y học
44 Nguyễn Thị Như Hoa BV Bạch Mai   TS Y học KT xét nghiệm y học
45 Nguyễn Duy Ánh BV Phụ sản HN GS TS Sản phụ khoa KT hình ảnh y học
46 Đặng Văn Dương Bệnh viện E GS TS Y học KT hình ảnh y học
47 Mai Trọng Khoa BV Bạch Mai GS TS Ung thư KT hình ảnh y học
48 Trần Thiết Sơn Trường ĐH Y Hà Nội GS TS Phẫu thuật tạo hình KT hình ảnh y học
49 Bùi Thị Vân Anh BV Mắt TW PGS TS Nhãn khoa KT hình ảnh y học
50 Trần Minh Điển BV Nhi TW PGS TS Nhi KT hình ảnh y học
51 Phạm Ngọc Đông BV Mắt TW PGS TS Nhãn khoa KT hình ảnh y học
52 Vũ Văn Du BV Phụ sản TW PGS TS Sản phụ khoa KT hình ảnh y học
53 Phạm Hoàng Hà BV HN Việt Đức PGS TS Ngoại-Tiêu hóa KT hình ảnh y học
54 Nguyễn Sinh Hiền BV Tim Hà Nội PGS TS Y học KT hình ảnh y học
55 Nguyễn Xuân Hiệp BV Mắt TW PGS TS Nhãn khoa KT hình ảnh y học
56 Ngô Mạnh Hùng BV Việt Đức PGS TS Y khoa KT hình ảnh y học
57 Nguyễn Văn Hưng BV Phổi TW PGS TS Vi sinh y học KT hình ảnh y học
58 Trần Thu Hương Trường ĐH KHXH&NV PGS TS Tâm lý học KT hình ảnh y học
59 Phạm Quốc Khánh BV Bạch Mai PGS TS Y học KT hình ảnh y học
60 Nguyễn Công Long BV Bạch Mai PGS TS Nội Tiêu hóa KT hình ảnh y học
61 Trần Ngọc Lương BV Nội tiết TW PGS TS Y học KT hình ảnh y học
62 Phạm Cẩm Phương BV Bạch Mai PGS TS Ung thư KT hình ảnh y học
63 Lê Hồng Quang Bệnh viện K PGS TS Y học KT hình ảnh y học
64 Võ Thanh Quang BV Tai mũi họng TW PGS TS Tai mũi họng KT hình ảnh y học
65 Nguyễn Quang BV Việt Đức PGS TS Y học KT hình ảnh y học
66 Nguyễn Tuyết Xương BV Nhi TW PGS TS Tai mũi họng KT hình ảnh y học
67 Nguyễn Thế Bình Bệnh viện E   ThS Quản lý BV KT hình ảnh y học
68 Trần Đắc Đại Bệnh viện E   TS Nhi KT hình ảnh y học
69 Phan Văn Đức BV Bạch Mai   TS Y học KT hình ảnh y học
70 Nguyễn Ngọc Dũng Viện HH & Truyền máu TW   TS Y khoa KT hình ảnh y học
71 Lê Thanh Dũng BV Hữu nghị Việt Đức   TS Chẩn đoán hình ảnh KT hình ảnh y học
72 Đoàn Thu Hà BV Phổi TW   ThS Vi sinh y học KT hình ảnh y học
73 Lê Thanh Hải Viện Trang thiết bị & CT Y tế   TS Tai mũi họng KT hình ảnh y học
74 Dương Trọng Hiền BV Việt Đức   TS Ngoại KT hình ảnh y học
75 Phan Hoàng Hiệp BV Nội tiết TW   TS Y học KT hình ảnh y học
76 Nguyễn Thị Thu Hoài BV Bạch Mai   TS Y học KT hình ảnh y học
77 Nguyễn Thái Hoàng BV Nội tiết TW   BSCKII Ngoại khoa KT hình ảnh y học
78 Nguyễn Thu Hương BV Nhi TW   TS Nhi KT hình ảnh y học
79 Nguyễn Công Hựu Bệnh viện E   TS Y học KT hình ảnh y học
80 Bạch Quốc Khánh Viện HH & Truyền máu TW   TS Y học KT hình ảnh y học
81 Võ Hồng Khôi BV Bạch Mai   TS Y học KT hình ảnh y học
82 Nguyễn Hồng Long Viện pháp y Quốc gia   TS Pháp y KT hình ảnh y học
83 Đinh Văn Lượng BV Phổi TW   TS Ngoại lồng ngực KT hình ảnh y học
84 Nguyễn Đình Minh Bệnh viện E   ThS Phẫu thuật tạo hình KT hình ảnh y học
85 Nguyễn Thị Bích Ngọc BV Phổi TW   TS Nội hô hấp KT hình ảnh y học
86 Nguyễn Đức Nhự Viện pháp y Quốc gia   TS Pháp y KT hình ảnh y học
87 Đồng Văn Thành BV Bạch Mai   TS Nội Tim mạch KT hình ảnh y học
88 Nguyễn Trần Thủy Bệnh viện E   TS Y học KT hình ảnh y học
89 Đỗ Anh Tiến Bệnh viện E   TS Y học KT hình ảnh y học
90 Ngô Bá Toàn BV Hữu nghị Việt Đức   TS Chấn thương chỉnh hình KT hình ảnh y học
91 Cao Văn Tuân BV Tâm thần TW 1   TS Tâm lý học lâm sàng KT hình ảnh y học
92 Trần Hoàng Tùng BV Việt Đức   TS Y học KT hình ảnh y học
93 Phạm Văn Tuyến BV Bạch Mai   ThS Giải phẫu bệnh KT hình ảnh y học
94 Nguyễn Duy Tuyển BV Việt Đức   TS Ngoại thần kinh sọ não KT hình ảnh y học
95 Lê Nguyên Vũ BV Việt Đức   TS Y khoa KT hình ảnh y học
96 Nguyễn Quang Bình BV Răng Hàm Mặt TW PGS TS Gây mê hồi sức Điều dưỡng
97 Đào Xuân Cơ Bệnh viện Bạch Mai PGS TS Gây mê hồi sức Điều dưỡng
98 Trịnh Hoàng Hà Bệnh viện ĐHQGHN PGS TS Y tế CC Điều dưỡng
99 Nguyễn Đỗ Huy Viện Dinh dưỡng Quốc gia PGS TS Dinh dưỡng Điều dưỡng
100 Vũ Nam BV Y học Cổ truyền TW PGS TS Y học cổ truyền Điều dưỡng
101 Trần Thúy Nga Viện Dinh dưỡng Quốc gia PGS TS Dinh dưỡng Điều dưỡng
102 Đỗ Ngọc Sơn BV Bạch Mai PGS TS Gây mê hồi sức Điều dưỡng
103 Mai Duy Tôn BV Bạch Mai PGS TS Điều trị đột quỵ Điều dưỡng
104 Trần Anh Tuấn BV Bạch Mai PGS TS Điều trị đột quỵ Điều dưỡng
105 Đỗ Đào Vũ BV Bạch Mai PGS TS Phục hồi chức năng Điều dưỡng
106 Thân Mạnh Hùng BV Bệnh Nhiệt đới TW   TS Truyền nhiễm Điều dưỡng
107 Đào Việt Phương BV Bạch Mai   TS Điều trị đột quỵ Điều dưỡng
108 Lưu Quang Thùy BV Hữu nghị Việt Đức   TS Gây mê hồi sức Điều dưỡng
109 Nguyễn Trường Sơn BV Bạch Mai   TS Nội khoa Dược hoc

PHỤ LỤC 1:  Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

STT TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10
IELTS TOEFL-iBT
1 5.5 65 - 78 8,50
2 6.0 79 - 87 9,00
3 6.5 88 - 95 9,25
4 7.0 96 - 101 9,50
5 7.5 102 - 109 9,75
6 8.0 - 9.0 110 - 120 10,00

PHỤ LỤC 2:  Các chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ năm 2024

STT Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu Đơn vị cấp chứng chỉ
1 IELTS 5.5 điểm (Academic)
- British Council (BC)
- International Development Program (IDP)
2 TOEFL iBT 72 điểm - Educational Testing Service (ETS)
 

(*) Chứng chỉ ngoại ngữ phải đủ 4 kỹ năng, điểm tối thiểu từng kỹ năng là 5 điểm (theo thang điểm 10); 

 - Đại học Quốc gia Hà Nội không chấp nhận các chứng chỉ ngoại ngữ thi online. 


BÀI VIẾT KHÁC