Disable Preloader

Sửa đổi, bổ sung đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024

I. Thông tin chung

1. Tên đơn vị đào tạo: Trường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN)

2. Mã trường: QHY

3. Địa chỉ các trụ sở (chính và phân hiệu): 144 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn

5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của đơn vị đào tạo (có thông tin tuyển sinh): https://www.facebook.com/TruongDaihocYDuocDHQGHN/

6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0911.430.050

7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp:

Đường link công khai việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/sinhvien/vieclam

Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.

Lĩnh vực/ngành đào tạo Trình độ đào tạo Chỉ tiêu tuyển sinh Số SV trúng tuyển nhập học Số SV tốt nghiệp 2023 Tỉ lệ SV tốt nghiệp đã có việc làm
Sức khỏe          
Y khoa
(QH.2017.Y)
Đại học 75 79 74 98.70
Dược học
(QH.2018.Y)
Đại học 100 103 92 91.58
Răng Hàm Mặt
(QH.2017.Y)
Đại học 40 47 40 91.67
Kỹ thuật HAYH
(QH.2019.Y)
Đại học 50 48 33 93.94
Kỹ thuật XNYH
(QH.2019.Y)
Đại học 50 48 38 94.74
Tổng       277  
 

8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

Đường link công khai thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/thongtintuyensinh

8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất:

Năm Phương thức tuyển sinh
2022

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

2. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS

3. Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

5. Xét tuyển theo quy chế đặc thù ở ĐHQGHN

6. Xét tuyển đối tượng dự bị đại học

2023

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

2. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ IELTS

3. Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

5. Xét tuyển theo quy chế đặc thù ở ĐHQGHN

6. Xét tuyển đối tượng dự bị đại học

 

8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất:

STT

Lĩnh vực/ Ngành

Phương thức xét tuyển

Năm 2022

Năm 2023

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển

 

1

Y khoa

Tổng

180

183

 

200

217

 

Thi tốt nghiệp THPT

 

155

27.30

 

159

26.75

Chứng chỉ IELTS

 

1

 

 

1

 

Thi ĐGNL của ĐHQGHN

 

12

 

 

34

 

TT, UTXT theo Quy chế TS

 

2

 

 

 

 

Quy chế đặc thù ở ĐHQGHN

 

7

 

 

7

 

Dự bị đại học

 

6

 

 

3

 

Đề án của ĐHQGHN

 

 

 

 

13

 

2

Dược học

Tổng

160

152

 

180

173

 

Thi tốt nghiệp THPT

 

139

25.70

 

166

24.35

Chứng chỉ IELTS

 

1

 

 

 

 

Thi ĐGNL của ĐHQGHN

 

8

 

 

3

 

TT, UTXT theo Quy chế TS

 

1

 

 

2

 

Quy chế đặc thù ở ĐHQGHN

 

 

 

 

1

 

Dự bị đại học

 

3

 

 

1

 

3

Răng Hàm Mặt

Tổng

50

45

 

50

52

 

Thi tốt nghiệp THPT

 

38

26.4

 

40

26.8

Chứng chỉ IELTS

 

1

 

 

 

 

Thi ĐGNL của ĐHQGHN

 

4

 

 

6

 

Quy chế đặc thù ở ĐHQGHN

 

2

 

 

4

 

Dự bị đại học

 

 

 

 

2

 

4

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Tổng

50

50

 

55

54

 

Thi tốt nghiệp THPT

 

47

25.15

 

52

23.95

Thi ĐGNL của ĐHQGHN

 

1

 

 

1

 

Quy chế đặc thù ở ĐHQGHN

 

1

 

 

 

 

Dự bị đại học

 

1

 

 

1

 

5

Kỹ thuật Hình ảnh y học

Tổng

50

48

 

55

51

 

Thi tốt nghiệp THPT

 

45

24.55

 

48

23.55

Thi ĐGNL của ĐHQGHN

 

 

 

 

2

 

Chứng chỉ IELTS

 

1

 

 

1

 

Dự bị đại học

 

2

 

 

 

 

6

Điều dưỡng

Tổng

60

54

 

60

55

 

Thi tốt nghiệp THPT

 

51

24.25

 

53

23.85

Thi ĐGNL của ĐHQGHN

 

1

 

 

2

 

Chứng chỉ IELTS

 

2

 

 

 

 

 

Tổng

 

550

532

 

600

602

 

 

9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/nganhdaotao

            TT

Tên ngành

Mã ngành

Số văn bản cho phép mở ngành

Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành

Số QĐ chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Ngày tháng năm ban hành Số QĐ chuyển đổi tên ngành (gần nhất)

Trường tự chủ QĐ hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép

Năm bắt đầu đào tạo

Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất

1

Y khoa

7720101

1291/QĐ-ĐT

17/04/2012

2771/QĐ-ĐHYD

28/12/2023

Đại học YD

2012

2023

2

Dược học

7720201

1291/QĐ-ĐT

17/04/2012

1678/QĐ-ĐHYD

07/8/2023

Đại học YD

2012

2023

3

Răng - Hàm - Mặt

7720501

605/QĐ-ĐHQGHN

27/02/2017

1678/QĐ-ĐHYD

07/8/2023

Đại học YD

2017

2023

4

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

708/QĐ-ĐHQGHN

13/03/2019

1678/QĐ-ĐHYD

07/8/2023

Đại học YD

2019

2023

5

Kỹ thuật hình ảnh y học

7720602

709/QĐ-ĐHQGHN

13/03/2019

1678/QĐ-ĐHYD

07/8/2023

Đại học YD

2019

2023

6

Điều dưỡng

7720301

816/QĐ-ĐHQGHN

13/03/2020

2771/QĐ-ĐHYD

28/12/2023

Đại học YD

2020

2023

 

Điều kiện đảm bảo chất lượng (Mẫu số 02)

- Đường link công khai các điều kiện đảm bảo chất lượng trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/dambaochatluong

- Đường link công khai Đề án tuyển sinh trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo:  https://ump.vnu.edu.vn/deantuyensinh

- Đường link công khai Quy chế tuyển sinh của ĐHQGHN trên trang thông tin điện tử của đơn vị đào tạo: https://ump.vnu.edu.vn/quychetuyensinhdhqghn    

II. Tuyển sinh đại học chính quy

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024.

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định hiện hành.

- Có hồ sơ đăng ký dự tuyển theo quy định.

- Có đủ sức khỏe học tập theo quy định hiện hành.

- Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 được dùng để xét tuyển theo ngành học.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh, nguyên tắc xét tuyển

3.1. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (chiếm 35% chỉ tiêu mỗi ngành) theo tổ hợp A00 đối với ngành Dược học, tổ hợp B00 đối với các ngành: Y khoa, Răng- Hàm- Mặt, Kĩ thuật xét nghiệm y học, Kĩ thuật hình ảnh y học và Điều dưỡng.

- Thí sinh phải đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

Nguyên tắc xét: Xét trên phần mềm xét tuyển chung của Bộ GD&ĐT.

3.2. Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2024 (chiếm 35% chỉ tiêu mỗi ngành), thí sinh phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 100 điểm đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng- Hàm- Mặt; Điểm thi ĐGNL phải đạt tối thiểu 80 điểm đối với các ngành còn lại.

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Điểm thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học đạt tối thiểu 8 điểm đối ngành Dược học, điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học đạt tối thiểu 8 điểm đối ngành Y khoa. Răng Hàm Mặt; điểm thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học đạt tối thiểu 7 điểm đối với các ngành KT Xét nghiệm y học, KT Hình ảnh y học và Điều dưỡng.

Nguyên tắc xét theo điểm thi ĐGNL cộng với điểm ưu tiên (nếu có) được quy đổi về thang điểm 30, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, những thí sinh cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.3. Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ IELTS hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (6% chỉ tiêu).

Điểm IELTS phải đạt từ 6.5 trở lên đối với ngành Y khoa, Răng- Hàm- Mặt và Dược học, hoặc từ 5.5 trở lên đối với ngành còn lại và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Chứng chỉ phải còn hạn sử dụng trong thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển.

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp xét tuyển tương ứng với ngành học (bắt buộc phải có môn Toán) tối thiểu 16 điểm (đối với ngành Y khoa, Dược học và Răng hàm mặt) hoặc tối thiểu 14 điểm (đối với các ngành KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng).

Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự ưu tiên

- Thí sinh có điểm IELTS từ 8.0 trở lên: Xét theo điểm IELTS từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp vượt chỉ tiêu thì những thí sinh ở cuối danh sách sẽ xét điểm tổng 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán) cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

- Nếu còn chỉ tiêu tiếp tục xét những trường hợp điểm IELTS dưới 8.0:  Điểm xét tuyển bằng tổng của điểm IELTS quy đổi cộng với điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán) và cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Xét từ điểm cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

3.4. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

3.4.1.  Xét tuyển thẳng: Dành 2% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT với các thí sinh đáp ứng một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức với các đề tài thuộc lĩnh vực phù hợp với ngành xét tuyển. Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ xem xét đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.

3.4.2. Ưu tiên xét tuyển: Dành 3% chỉ tiêu cho ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng ở trên (mục a) nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng. Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

Nguyên tắc xét tuyển: xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức giải mà vượt chỉ tiêu sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

3.5. Xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN:

3.5.1. Dành 5% chỉ tiêu cho đối tượng đạt giải Nhất hoặc Huy chương Vàng các cuộc thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế có đề tài dự thi phù hợp với ngành xét tuyển, cụ thể:

- Là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia.

- Là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN.

- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại Tốt, có học lực 3 năm THPT đạt loại Giỏi.

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.

- Thí sinh phải báo cáo tóm tắt đề tài dự thi bằng tiếng Anh trước tiểu ban đánh giá đề tài và phải đạt tối thiểu 7/10 điểm.

Nguyên tắc xét theo điểm đánh giá đề tài quy đổi sang thang điểm 30 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức điểm ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

3.5.2. Dành 6% chỉ tiêu cho đối tượng tham dự kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN đạt giải chính thức các môn thi: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ­ngữ (tiếng Anh) và phải đáp ứng các điều kiện sau:

- Là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia.

- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt;

- Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt và Dược học), có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 7,5 trở lên (đối với ngành KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng).

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN.

Nguyên tắc xét: Xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức giải ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp của kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

3.5.3. Dành 6% chỉ tiêu cho đối tượng học sinh các trường THPT trên toàn quốc tham dự kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương với các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học đạt giải nhất, nhì, ba và đáp ứng các điều kiện sau:

- Có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt;

- Có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng Hàm Mặt và Dược học), có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 7,5 trở lên (đối với ngành KT xét nghiệm y học, KT hình ảnh y học và Điều dưỡng);

- Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành xét tuyển theo quy định của Bộ GĐ&ĐT và của ĐHQGHN;

Nguyên tắc xét tuyển theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu, trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét theo tổng điểm tổ hợp trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

**  Học sinh xét tuyển theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN đạt một trong các tiêu chí tại mục 3.5.1; 3.5.2; 3.5.3 được bảo lưu kết quả khi xét tuyển thẳng vào bậc đại học tại ĐHQGHN (trong thời gian 3 năm tính từ thời điểm đạt giải đến khi đăng ký xét tuyển.)

3.6. Xét tuyển đối tượng học sinh hệ dự bị đại học (2% chỉ tiêu).

Học sinh các trường dự bị đại học (đã được Trường ĐH Y Dược phân bổ chỉ tiêu bằng văn bản) đáp ứng các điều kiện sau:

- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đầu vào của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN đối với ngành đăng ký xét tuyển năm 2023, cụ thể: Ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt 22 điểm, ngành Dược học 21 điểm, các ngành còn lại 20 điểm.

Lưu ý điểm ưu tiên thực hiện theo Điều 7 của Quy chế tuyển sinh gồm có:

- Ưu tiên theo khu vực tuyển sinh

- Ưu tiên theo đối tượng chính sách.

3.7. Xét tuyển đối tượng theo Đề án thu hút và đào tạo sinh viên Nam Trung Bộ và Nam Bộ tại ĐHQGHN.

Theo kế hoạch phân bổ và hướng dẫn của ĐHQGHN.

* Tùy theo số lượng thí sinh đăng ký vào từng phương thức xét tuyển, số lượng thí sinh trúng tuyển vào các phương thức xét tuyển sớm. Hội đồng tuyển sinh có thể xem xét chuyển đổi chỉ tiêu giữa các phương thức xét tuyển để đảm bảo tuyển đủ chỉ tiêu tuyển sinh.

Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo

STT

Trình độ đào tạo

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Mã tổ hợp

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đại học

7720101

Y khoa

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

77

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

5

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

7

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

77

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

11

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

13

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

13

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

13

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

4

Y53

 

 

2

 

Đại học

7720201

Dược học

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

70

A00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

4

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

6

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

70

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

10

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

12

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

12

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

12

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

4

Y53

 

3

 

 

Đại học

 

 

 

 

7720501

 

 

Răng Hàm Mặt

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

1

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

1

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

18

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

2

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

3

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

3

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

3

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

1

Y53

 

4

Đại học

7720601

Kỹ thuật xét nghiệm y học

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

19

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

2

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

2

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

19

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

3

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

3

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

3

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

3

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

1

Y53

 

5

Đại học

7720602

Kỹ thuật hình ảnh y học

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

19

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

2

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

2

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

19

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

3

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

3

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

3

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

3

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

1

Y53

 

6

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

21

B00

 

301

Xét tuyển thẳng theo Điều 8, Quy chế TS

1

Y31

 

500

Ưu tiên xét tuyển theo Điều 8, Quy chế TS

2

Y50

 

401

Xét kết quả thi ĐGNL

20

Q00

 

303

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS trường chuyên, đạt huy chương vàng

3

Y33

 

501

Xét tuyển đặc thù đối tượng HS đạt giải HSG cấp tỉnh

4

Y51

 

502

Xét tuyển đặc thù đối tượng dự thi Olympic ĐHQGHN

4

Y52

 

409

Xét tuyển theo CC ngoại ngữ (IELTS)

4

Y49

 

503

Xét tuyển hệ dự bị đại học

1

Y53

 

5. Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN, Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường: Mã ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển có trong mục 4 trên đây.

7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển.

- Đăng ký xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp phổ thông năm 2024: Theo hình thức và kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT;

- Đăng ký xét tuyển theo các phương thức khác: Nhà trường nhận hồ sơ theo mẫu chung của Bộ GD&ĐT và mẫu của Trường qua hình thức trực tiếp hoặc chuyển phát qua bưu điện trước ngày 30/6/2024;

8. Chính sách ưu tiên:  Ưu tiên theo khu vực tuyển sinh và đối tượng chính sách

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 áp dụng theo quy định hiện hành trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: Mức điểm ưu tiên áp dụng cho nhóm đối tượng UT1 là 10 điểm, cho nhóm đối tượng UT2 là 5 điểm; Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 là 3,75 điểm, khu vực 2 nông thôn là 2,5 điểm, khu vực 2 là 1,25 điểm;

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên theo quy định;

9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.

10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

- Học phí:      

+ Ngành Y khoa: 5.500.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.

+ Ngành Dược học: 5.100.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.

+ Các ngành còn lại: 2.760.000 đồng/tháng*10 tháng/năm.

- Lộ trình tăng học phí: Theo các quy định hiện hành.

11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm

- Đợt 1: Từ 01/6 - 27/8/2024;

- Đợt bổ sung (nếu có): Từ 28/8 - 06/9/2024.

12. Việc đơn vị đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.

- Trong quá trình tuyển sinh nếu thí sinh có kiến nghị, khiếu nại xin gửi bằng văn bản về Hội đồng tuyển sinh (qua tiểu ban thư ký).

- Kiểm tra hồ sơ thí sinh trúng tuyển: Khi thí sinh đến nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức kiểm tra hồ sơ nhập học của thí sinh và tổ chức hậu kiểm sau khi thí sinh nhập học ổn định, thí sinh phải chịu trách nhiệm về tính xác thực về những thông tin đăng ký, Nhà trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học nếu thí sinh không đảm bảo các điều kiện trúng tuyển khi đối chiếu thông tin.

13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo.

13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học (không trái các quy định hiện hành).

14. Tài chính:

14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 88.48 tỷ/năm.

14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 22.263.000 đồng/ sinh viên.

15. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành).


Mẫu số 02

CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)

    

Trình độ/ lĩnh vực/ ngành đào tạo

Mã lĩnh vực/ngành

Quy mô đào tạo

A

SAU ĐẠI HỌC

A1

Bác sĩ nội trú

1

Gây mê hồi sức

62723301

15

2

Chẩn đoán hình ảnh

62720501

20

3

Nhãn khoa

62725601

16

4

Nội khoa

62722050

15

5

Ngoại khoa

62720550

12

6

Nhi khoa

62721655

17

7

Sản phụ khoa

62721301

17

8

Tai- Mũi- Họng

62725301

13

9

Ung thư

62722301

10

10

Truyền nhiễm và các bệnh nhiệt đới

62723801

5

11

Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ

62721001

10

12

Hồi sức cấp cứu

62723101

2

13

Răng Hàm Mặt

62722801

9

A2

Thạc sĩ

1

Nhãn khoa

8720157.01

25

2

Nhi khoa

8720106.01

61

3

Ngoại khoa

8720104.01

33

4

Nội khoa

8720107.01

17

5

Răng Hàm Mặt

8720501.01

39

6

Điện quang và y học hạt nhân

8720111.01

9

7

Gây mê hồi sức

8720102.01

4

8

Sản phụ khoa

8720105.01

15

9

Tai- Mũi- Họng

8720155.01

10

10

Ung thư

8720108.01

2

B

ĐẠI HỌC

1

Y khoa

7720101

903

2

Dược học

7720201

685

3

Răng Hàm Mặt

7720501

316

4

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

7720601

199

5

Kỹ thuật Hình ảnh y học

7720602

186

6

Điều dưỡng

7720301

201

2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường:                                 187.977,76 m2

+ Diện tích phục vụ cho đào tạo:                                10.899,02 m2

+ Diện tích phục vụ cho đào tạo của trường:             9.141,48 m2

+ Diện tích phục vụ hành chính:                                 902,9 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: Dùng chung trong Đại học Quốc gia Hà Nội

- Thư viện, trung tâm học liệu: Dùng chung trong Đại học Quốc gia Hà Nội

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy; trên một người học (gồm sinh viên + học viên):

+ Diện tích tính trên 1m2 sinh viên chính quy: (9141,48/2463) = 3,71m2/sinh viên

+ Diện tích tính trên 1m2 sinh viên và học viên chính quy: (9141,48/2815) = 3,24m2/người học.

STT

Loại phòng

Số lượng

Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của đơn vị đào tạo

79

5288,77

1.1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

2

1183

1.2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

8

1073,2

1.3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

12

1079,2

1.4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

12

478,3

1.5

Số phòng học đa phương tiện

1

25

1.6

Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên của đơn vị đào tạo

44

1149,07

2

Thư viện, trung tâm học liệu

 

 

3

Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập

40

2839,61

 

Tổng

119

8127,38

2.2. Các thông tin khác

(Thư viện, trung tâm học liệu cũng như các học phần môn chung như Triết học, Kinh tế chính trị, Lịch sử ĐCS Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh sử dụng phòng chung trong Đại học Quốc gia Hà Nội).

3. Danh sách giảng viên 

3.1. Danh sách giảng viên

STT

Họ và tên

Cơ quan công tác

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành tham gia giảng dạy bậc đại học

1

Lê Ngọc Thành

Trường ĐH YD

GS

TS

Y học

Y khoa

2

Đoàn Thị Hồng Hoa

Trường ĐH YD

PGS

TS

Tai mũi họng

Y khoa

3

Phạm Trung Kiên

Trường ĐH YD

PGS

TS

Y học

Y khoa

4

Đinh Đoàn Long

Trường ĐH YD

PGS

TS

Di truyền học

Y khoa

5

Lê Thị Luyến

Trường ĐH YD

PGS

TS

Lao

Y khoa

6

Nguyễn Ngọc Minh

Trường ĐH YD

PGS

TS

Sản phụ khoa

Y khoa

7

Đặng Đức Nhu

Trường ĐH YD

PGS

TS

KH sức khỏe

Y khoa

8

Hoàng Thị Phượng

Trường ĐH YD

PGS

TS

Lao

Y khoa

9

Vũ Thị Thơm

Trường ĐH YD

PGS

TS

Y Sinh học

Y khoa

10

Ngô Thanh Tùng

Trường ĐH YD

PGS

TS

Ung thư

Y khoa

11

Đỗ Tuấn Anh

Trường ĐH YD

 

TS

Ngoại khoa

Y khoa

12

Lê Ngọc Anh

Trường ĐH YD

 

TS

Y sinh học PT

Y khoa

13

Lê Vân Anh

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Nội khoa

Y khoa

14

Trần Mai Anh

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Y học cổ truyền

Y khoa

15

Trần Ngọc Cầm

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Nội Thần kinh

Y khoa

16

Nguyễn Hữu Chiến

Trường ĐH YD

 

TS

Tâm thần học

Y khoa

17

Dương Quốc Chính

Trường ĐH YD

 

TSKH

Y sinh học PT

Y khoa

18

Nguyễn Viết Chung

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Tâm thần

Y khoa

19

Lê Văn Đạt

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Sản

Y khoa

20

Phạm Văn Đếm

Trường ĐH YD

PGS

TS

Nhi

Y khoa

21

Nguyễn Như Đua

Trường ĐH YD

 

TS

Tai mũi họng

Y khoa

22

Phan Minh Đức

Trường ĐH YD

 

TS

Y học

Y khoa

23

Nguyễn Tiến Dũng

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Nội khoa

Y khoa

24

Nguyễn Việt Dũng

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Nội Tim Mạch

Y khoa

25

Nguyễn Thái Hà Dương

Trường ĐH YD

 

ThS

Giải phẫu người

Y khoa

26

Nguyễn Thị Lệ Hà

Trường ĐH YD

 

TS

Y tế công cộng

Y khoa

27

Vũ Ngọc Hà

Trường ĐH YD

 

TS

Y xã Hội học

Y khoa

28

Nguyễn Thanh Hằng

Trường ĐH YD

 

ThS

Vi sinh

Y khoa

29

Hoàng Văn Hậu

Trường ĐH YD

 

TS

Ngoại khoa

Y khoa

30

Nguyễn Lê Hoa

Trường ĐH YD

 

TS

Tai mũi họng

Y khoa

31

Nguyễn Quỳnh Hoa

Trường ĐH YD

 

ThS

Mắt

Y khoa

32

Trần Thị Mai Hoa

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Nội

Y khoa

33

Phùng Thị Hòa

Trường ĐH YD

 

TS

Tai mũi họng

Y khoa

34

Bùi Thị Thu Hoài

Trường ĐH YD

 

TS

Truyền nhiễm

Y khoa

35

Bùi Minh Hoàng

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Ngoại khoa

Y khoa

36

Lê Xuân Hoàng

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Ngoại khoa

Y khoa

37

Lê Hưng

Trường ĐH YD

 

TS

Răng Hàm Mặt

Y khoa

38

Nguyễn Văn Khanh

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Nội khoa

Y khoa

39

Nguyễn Thị Phương Lan

Trường ĐH YD

 

TS

Dị ứng miễn dịch

Y khoa

40

Nguyễn Đình Liên

Trường ĐH YD

 

TS

Tiết niệu

Y khoa

41

Nguyễn Huệ Linh

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Thần kinh

Y khoa

42

Nguyễn Thị Thùy Linh

Trường ĐH YD

 

BSNT

Thần kinh

Y khoa

43

Lưu Quang Long

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Ngoại khoa

Y khoa

44

Phan Hồng Long

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Ngoại khoa

Y khoa

45

Nguyễn Thị Thuý Mậu

Trường ĐH YD

 

ThS

Miễn Dịch

Y khoa

46

Nguyễn Ngọc Nghĩa

Trường ĐH YD

 

TS

Vệ sinh XHH và TCYT

Y khoa

47

Bùi Tiến Nguyện

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Ngoại khoa

Y khoa

48

Lê Hồng Nhân

Trường ĐH YD

 

TS

Y học

Y khoa

49

Huỳnh Thị Nhung

Trường ĐH YD

 

ThS

Nội Khoa

Y khoa

50

Phạm Thị Hồng Nhung

Trường ĐH YD

 

TS

Sinh học

Y khoa

51

Đỗ Linh Quyên

Trường ĐH YD

 

TS

Y học cổ truyền

Y khoa

52

Phạm Thị Quỳnh

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Tâm thần

Y khoa

53

Nguyễn Tuấn Sơn

Trường ĐH YD

 

TS

Tai mũi họng

Y khoa

54

Phạm Quang Thái

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Ngoại khoa

Y khoa

55

Lương Hoàng Thành

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Sản

Y khoa

56

Nguyễn Thế Thịnh

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Ngoại khoa

Y khoa

57

Hán Minh Thủy

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Hóa sinh Y học

Y khoa

58

Nguyễn Thành Trung

Trường ĐH YD

 

TS

Y học cổ truyền

Y khoa

59

Đoàn Xuân Trường

Trường ĐH YD

 

BSCKII

Thần kinh

Y khoa

60

Phạm Ngọc Trưởng

Trường ĐH YD

 

TS

Y học

Y khoa

61

Phạm Quang Tuệ

Trường ĐH YD

 

TS

Lao phổi

Y khoa

62

Nguyễn Trung Tuyến

Trường ĐH YD

 

TS

Y học

Y khoa

63

Nguyễn Thanh Vân

Trường ĐH YD

 

TS

Mắt

Y khoa

64

Trương Quang Vinh

Trường ĐH YD

 

TS

Sản phụ khoa

Y khoa

65

Nguyễn Thanh Hải

Trường ĐH YD

GS

TS

Bào chế

Dược học

66

Bùi Thanh Tùng

Trường ĐH YD

PGS

TS

Dược lý phân tử

Dược học

67

Lê Ngọc An

Trường ĐH YD

 

TS

Hóa dược

Dược học

68

Nguyễn Xuân Bách

Trường ĐH YD

 

ThS

Dược lý DLS

Dược học

69

Nguyễn Thị Thanh Bình

Trường ĐH YD

 

TS

Hóa Dược

Dược học

70

Hồ Mỹ Dung

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Dược lý

Dược học

71

Phạm Dương Hiếu

Trường ĐH YD

 

TS

Răng Hàm Mặt

Dược học

72

Tăng Quốc Hùng

Trường ĐH YD

 

ThS

Dược học

Dược học

73

Nguyễn Thị Huyền

Trường ĐH YD

 

ThS

CNDP và Báo chế thuốc

Dược học

74

Nguyễn Văn Khanh

Trường ĐH YD

 

ThS

CNDP và Báo chế thuốc

Dược học

75

Đỗ Thị Hồng Khánh

Trường ĐH YD

 

ThS

Dược học

Dược học

76

Nguyễn Thị Mai

Trường ĐH YD

 

ThS

Phát triển thuốc

Dược học

77

Phan Hồng Minh

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

DL và độc chất

Dược học

78

Lê Thị Minh Phương

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Khoa học y sinh

Dược học

79

Hoàng Lê Sơn

Trường ĐH YD

 

TS

Dược học

Dược học

80

Đặng Kim Thu

Trường ĐH YD

 

ThS

Dược lý và DLS

Dược học

81

Bùi Thị Thương

Trường ĐH YD

 

ThS

Dược

Dược học

82

Hoàng Minh Tuấn

Trường ĐH YD

 

ThS

Dược lý DLS

Dược học

83

Lê Anh Tuấn

Trường ĐH YD

 

ThS

Dược lý DLS

Dược học

84

Bùi Thị Xuân

Trường ĐH YD

 

ThS

Dược học

Dược học

85

Nguyễn Thị Hải Yến

Trường ĐH YD

 

TS

Hóa Dược - Dược liệu

Dược học

86

Trịnh Đình Hải

Trường ĐH YD

GS

TS

Răng Hàm Mặt

Răng - Hàm - Mặt

87

Đào Thị Dung

Trường ĐH YD

PGS

TS

RHM

Răng - Hàm - Mặt

88

Phạm Như Hải

Trường ĐH YD

PGS

TS

RHM

Răng - Hàm - Mặt

89

Phạm Thị Thu Hiền

Trường ĐH YD

PGS

TS

RHM

Răng - Hàm - Mặt

90

Trần Thị Ngọc Anh

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

RHM

Răng - Hàm - Mặt

91

Trương Thị Mai Anh

Trường ĐH YD

 

BSNT

RHM

Răng - Hàm - Mặt

92

Nguyễn Anh Chi

Trường ĐH YD

 

ThS

RHM

Răng - Hàm - Mặt

93

Đinh Diệu Hồng

Trường ĐH YD

 

BSNT

RHM

Răng - Hàm - Mặt

94

Chử Thị Thu Hương

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

RHM

Răng - Hàm - Mặt

95

Đỗ Thị Thu Hương

Trường ĐH YD

 

BSNT

RHM

Răng - Hàm - Mặt

96

Nguyễn Cao Thắng

Trường ĐH YD

 

BSCKII

RHM

Răng - Hàm - Mặt

97

Hoàng Phúc Thanh

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Ngoại khoa

Răng - Hàm - Mặt

98

Lưu Văn Tường

Trường ĐH YD

 

TS

RHM

Răng - Hàm - Mặt

99

Nguyễn Tấn Văn

Trường ĐH YD

 

TS

RHM

Răng - Hàm - Mặt

100

Lê Minh Kỳ

Trường ĐH YD

PGS

TS

Tai mũi họng

KT xét nghiệm y học

101

Trần Tiến Đạt

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Hóa sinh

KT xét nghiệm y học

102

Nguyễn Thanh Huyền

Trường ĐH YD

 

ThS

Khoa học Y sinh

KT xét nghiệm y học

103

Vũ Vân Nga

Trường ĐH YD

 

ThS

Hóa sinh

KT xét nghiệm y học

104

Nguyễn Thị Trang

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Y học cổ truyền

KT xét nghiệm y học

105

Nguyễn Văn Sơn

Trường ĐH YD

PGS

TS

Chẩn đoán hình ảnh

KT hình ảnh y học

106

Nguyễn Xuân Bình

Trường ĐH YD

 

TS

Y khoa

KT hình ảnh y học

107

Trịnh Ngọc Dương

Trường ĐH YD

 

ThS

Công nghệ sinh học

KT hình ảnh y học

108

Lê Thị Hằng

Trường ĐH YD

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

109

Trần Mai Linh

Trường ĐH YD

 

BSNT

Hóa sinh y học

KT hình ảnh y học

110

Doãn Văn Ngọc

Trường ĐH YD

 

TS

Chẩn đoán hình ảnh

KT hình ảnh y học

111

Đặng Anh Phương

Trường ĐH YD

 

ThS.BSNT

Giải phẫu bệnh

KT hình ảnh y học

112

Đỗ Thị Quỳnh

Trường ĐH YD

 

ThS

Mô Phôi thai học

KT hình ảnh y học

113

Đặng Trần Tiến

Trường ĐH YD

 

TS

Giải phẫu bệnh

KT hình ảnh y học

114

Nguyễn Xuân Tùng

Trường ĐH YD

 

ThS

Chất lượng thuốc

KT hình ảnh y học

115

Nguyễn Viết Nhung

BV Phổi TW

PGS

TS

Y học

KT hình ảnh y học

116

Nguyễn Thị Dân

Trường ĐH YD

 

ThSKH

Điều dưỡng

Điều dưỡng

117

Đỗ Chí Hùng

Trường ĐH YD

 

TS

Phục hồi chức năng

Điều dưỡng

118

Nguyễn Thị Khuyến

Trường ĐH YD

 

ThS

Điều dưỡng

Điều dưỡng

119

Hoàng Thị Thảo Nghiên

Trường ĐH YD

 

ThS

Dinh dưỡng

Điều dưỡng

120

Nguyễn Thị Nguyệt

Trường ĐH YD

 

TS

Điều dưỡng

Điều dưỡng

121

Nguyễn Thị Thủy

Trường ĐH YD

 

ThS

Điều dưỡng

Điều dưỡng

122

Mạc Đăng Tuấn

Trường ĐH YD

 

ThS

Y tế CC

Điều dưỡng

123

Đinh Thị Yến

Trường ĐH YD

 

ThS

Điều dưỡng

Điều dưỡng

3.2. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

STT

Họ tên

Cơ quan công tác

Chức danh khoa học

Trình độ chuyên môn

Chuyên môn đào tạo

Ngành đại học tham gia giảng dạy

1

Trần Bình Giang

BV  Việt Đức

GS

TS

Y học

Y khoa

2

Nguyễn Quốc Kính

BV  Việt Đức

GS

TS

Y học

Y khoa

3

Võ Tường Kha

BV  Y học thể thao

PGS

TS

Y khoa

Y khoa

4

Nguyễn Mạnh Khánh

BV  Việt Đức

PGS

TS

Y học

Y khoa

5

Nguyễn Mạnh Hà

BV  Nội tiết TW

 

TS

Tim mạch

Y khoa

6

Nguyễn Văn Học

BV Việt Đức

 

TS

Ngoại khoa

Y khoa

7

Phan Thảo Nguyên

Bệnh viện  E

 

TS

Nội khoa

Y khoa

8

Lê Quang Toàn

BV  Nội tiết TW

 

TS

Y học

Y khoa

9

Nguyễn Văn Tuận

BV  Bạch Mai

 

TS

Thần kinh

Y khoa

10

Trần Thái Hà

BV  Y học Cổ truyền TW

PGS

TS

Y học cổ truyền

Dược học

11

Phạm Thị Nguyệt Hằng

Viện Dược liệu

PGS

TS

Dược lý - DLS

Dược học

12

Nguyễn Minh Khởi

Viện Dược liệu

PGS

TS

Dược học

Dược học

13

Hà Văn Thúy

Bộ Y tế

PGS

TS

Dược học

Dược học

14

Nguyễn Tiến Vững

Viện Pháp y TW

PGS

TS

Dược liệu

Dược học

15

Vũ Hồng Anh

Bệnh viện  E

 

TS

Nội khoa

Dược học

16

Nguyễn Thị Hồng Hà

BV Nhi TW

 

TS

Bào chế

Dược học

17

Nguyễn Thế Hùng

Bộ KH&CN

 

TS

Hóa &Hóa lý các phân tử

Dược học

18

Vũ Thị Thu Hương

Bệnh viện E

 

TS

Dược học

Dược học

19

Vũ Thị Thanh Huyền

BV  Bạch Mai

 

TS

CNDP và Bào chế thuốc

Dược học

20

Nguyễn Thị Hoàng Liên

Viện Kiểm nghiệm thuốc TW

 

TS

Tổ chức Quản lý Dược

Dược học

21

Nguyễn Trung Nghĩa

Bệnh viện E

 

TS

Dược học

Dược học

22

Đào Huyền Quyên

BV Bạch Mai

 

TS

Hóa sinh

Dược học

23

Nguyễn Văn Tài

Viện Dược liệu

 

TS

Hóa dược

Dược học

24

Lê Quang Thảo

Viện Kiểm nghiệm thuốc

 

TS

CNDP và Bào chế thuốc

Dược học

25

Lê Thị Uyển

BV Nội tiết TW

 

TS

Dược lý - Dược lâm sàng

Dược học

26

Phạm Xuân Viết

Bộ Y tế

 

TS

Dược học

Dược học

27

Trần Cao Bính

BV Răng Hàm Mặt TW

PGS

TS

Răng Hàm Mặt

Răng - Hàm - Mặt

28

Nguyễn Hồng Hà

BV Hữu nghị Việt Đức

PGS

TS

Phẫu thuật hàm mặt

Răng - Hàm - Mặt

29

Lương Ngọc Khuê

Bộ Y tế kiêm

PGS

TS

Răng Hàm Mặt

Răng - Hàm - Mặt

30

Nguyễn Thị Hồng Minh

BV RHM TW Hà Nội

PGS

TS

Nha chu

Răng - Hàm - Mặt

31

Nguyễn Thị Vân Anh

BV RHM TW Hà Nội

 

TS

Răng Trẻ em

Răng - Hàm - Mặt

32

Trần Nam Chung

Bệnh viện E

 

ThS

Nội khoa

Răng - Hàm - Mặt

33

Võ Thị Thúy Hồng

BV RHM TW Hà Nội

 

TS

Nắn chỉnh răng

Răng - Hàm - Mặt

34

Trần Thị Thanh Huyền

BV Việt Đức

 

ThS

Phẫu thuật hàm mặt

Răng - Hàm - Mặt

35

Nguyễn Thị Thúy Nga

BV RHM TW Hà Nội

 

TS

Nắn chỉnh răng

Răng - Hàm - Mặt

36

Vũ Thị Thu Thủy

BV Y học thể thao

 

BSCKII

Nội khoa

Răng - Hàm - Mặt

37

Vũ Trung Trực

BV Hữu nghị Việt Đức

 

TS

Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ

Răng - Hàm - Mặt

38

Đàm Văn Việt

BV Răng Hàm Mặt TW

 

TS

Răng Hàm Mặt

Răng - Hàm - Mặt

39

Đỗ Duy Cường

BV Bạch Mai

PGS

TS

Truyền nhiễm

KT xét nghiệm y học

40

Phạm Duy Hiền

BV Nhi TW

PGS

TS

Nhi

KT xét nghiệm y học

41

Đặng Hồng Hoa

Bệnh viện E

PGS

TS

Y học

KT xét nghiệm y học

42

Nguyễn Việt Hoa

BV Việt Đức

PGS

TS

Ngoại Nhi

KT xét nghiệm y học

43

Hoàng Hải Đức

BV Nhi TW

 

TS

Y học

KT xét nghiệm y học

44

Nguyễn Thị Như Hoa

BV Bạch Mai

 

TS

Y học

KT xét nghiệm y học

45

Nguyễn Duy Ánh

BV Phụ sản HN

GS

TS

Sản phụ khoa

KT hình ảnh y học

46

Đặng Văn Dương

Bệnh viện E

GS

TS

Y học

KT hình ảnh y học

47

Mai Trọng Khoa

BV Bạch Mai

GS

TS

Ung thư

KT hình ảnh y học

48

Trần Thiết Sơn

Trường ĐH Y Hà Nội

GS

TS

Phẫu thuật tạo hình

KT hình ảnh y học

49

Bùi Thị Vân Anh

BV Mắt TW

PGS

TS

Nhãn khoa

KT hình ảnh y học

50

Trần Minh Điển

BV Nhi TW

PGS

TS

Nhi

KT hình ảnh y học

51

Phạm Ngọc Đông

BV Mắt TW

PGS

TS

Nhãn khoa

KT hình ảnh y học

52

Vũ Văn Du

BV Phụ sản TW

PGS

TS

Sản phụ khoa

KT hình ảnh y học

53

Phạm Hoàng Hà

BV HN Việt Đức

PGS

TS

Ngoại-Tiêu hóa

KT hình ảnh y học

54

Nguyễn Sinh Hiền

BV Tim Hà Nội

PGS

TS

Y học

KT hình ảnh y học

55

Nguyễn Xuân Hiệp

BV Mắt TW

PGS

TS

Nhãn khoa

KT hình ảnh y học

56

Ngô Mạnh Hùng

BV Việt Đức

PGS

TS

Y khoa

KT hình ảnh y học

57

Nguyễn Văn Hưng

BV Phổi TW

PGS

TS

Vi sinh y học

KT hình ảnh y học

58

Trần Thu Hương

Trường ĐH KHXH&NV

PGS

TS

Tâm lý học

KT hình ảnh y học

59

Phạm Quốc Khánh

BV Bạch Mai

PGS

TS

Y học

KT hình ảnh y học

60

Nguyễn Công Long

BV Bạch Mai

PGS

TS

Nội Tiêu hóa

KT hình ảnh y học

61

Trần Ngọc Lương

BV Nội tiết TW

PGS

TS

Y học

KT hình ảnh y học

62

Phạm Cẩm Phương

BV Bạch Mai

PGS

TS

Ung thư

KT hình ảnh y học

63

Lê Hồng Quang

Bệnh viện K

PGS

TS

Y học

KT hình ảnh y học

64

Võ Thanh Quang

BV Tai mũi họng TW

PGS

TS

Tai mũi họng

KT hình ảnh y học

65

Nguyễn Quang

BV Việt Đức

PGS

TS

Y học

KT hình ảnh y học

66

Nguyễn Tuyết Xương

BV Nhi TW

PGS

TS

Tai mũi họng

KT hình ảnh y học

67

Nguyễn Thế Bình

Bệnh viện E

 

ThS

Quản lý BV

KT hình ảnh y học

68

Trần Đắc Đại

Bệnh viện E

 

TS

Nhi

KT hình ảnh y học

69

Phan Văn Đức

BV Bạch Mai

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

70

Nguyễn Ngọc Dũng

Viện HH & Truyền máu TW

 

TS

Y khoa

KT hình ảnh y học

71

Lê Thanh Dũng

BV Hữu nghị Việt Đức

 

TS

Chẩn đoán hình ảnh

KT hình ảnh y học

72

Đoàn Thu Hà

BV Phổi TW

 

ThS

Vi sinh y học

KT hình ảnh y học

73

Lê Thanh Hải

Viện Trang thiết bị & CT Y tế

 

TS

Tai mũi họng

KT hình ảnh y học

74

Dương Trọng Hiền

BV Việt Đức

 

TS

Ngoại

KT hình ảnh y học

75

Phan Hoàng Hiệp

BV Nội tiết TW

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

76

Nguyễn Thị Thu Hoài

BV Bạch Mai

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

77

Nguyễn Thái Hoàng

BV Nội tiết TW

 

BSCKII

Ngoại khoa

KT hình ảnh y học

78

Nguyễn Thu Hương

BV Nhi TW

 

TS

Nhi

KT hình ảnh y học

79

Nguyễn Công Hựu

Bệnh viện E

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

80

Bạch Quốc Khánh

Viện HH & Truyền máu TW

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

81

Võ Hồng Khôi

BV Bạch Mai

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

82

Nguyễn Hồng Long

Viện pháp y Quốc gia

 

TS

Pháp y

KT hình ảnh y học

83

Đinh Văn Lượng

BV Phổi TW

 

TS

Ngoại lồng ngực

KT hình ảnh y học

84

Nguyễn Đình Minh

Bệnh viện E

 

ThS

Phẫu thuật tạo hình

KT hình ảnh y học

85

Nguyễn Thị Bích Ngọc

BV Phổi TW

 

TS

Nội hô hấp

KT hình ảnh y học

86

Nguyễn Đức Nhự

Viện pháp y Quốc gia

 

TS

Pháp y

KT hình ảnh y học

87

Đồng Văn Thành

BV Bạch Mai

 

TS

Nội Tim mạch

KT hình ảnh y học

88

Nguyễn Trần Thủy

Bệnh viện E

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

89

Đỗ Anh Tiến

Bệnh viện E

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

90

Ngô Bá Toàn

BV Hữu nghị Việt Đức

 

TS

Chấn thương chỉnh hình

KT hình ảnh y học

91

Cao Văn Tuân

BV Tâm thần TW 1

 

TS

Tâm lý học lâm sàng

KT hình ảnh y học

92

Trần Hoàng Tùng

BV Việt Đức

 

TS

Y học

KT hình ảnh y học

93

Phạm Văn Tuyến

BV Bạch Mai

 

ThS

Giải phẫu bệnh

KT hình ảnh y học

94

Nguyễn Duy Tuyển

BV Việt Đức

 

TS

Ngoại thần kinh sọ não

KT hình ảnh y học

95

Lê Nguyên Vũ

BV Việt Đức

 

TS

Y khoa

KT hình ảnh y học

96

Nguyễn Quang Bình

BV Răng Hàm Mặt TW

PGS

TS

Gây mê hồi sức

Điều dưỡng

97

Đào Xuân Cơ

Bệnh viện Bạch Mai

PGS

TS

Gây mê hồi sức

Điều dưỡng

98

Trịnh Hoàng Hà

Bệnh viện ĐHQGHN

PGS

TS

Y tế CC

Điều dưỡng

99

Nguyễn Đỗ Huy

Viện Dinh dưỡng Quốc gia

PGS

TS

Dinh dưỡng

Điều dưỡng

100

Vũ Nam

BV Y học Cổ truyền TW

PGS

TS

Y học cổ truyền

Điều dưỡng

101

Trần Thúy Nga

Viện Dinh dưỡng Quốc gia

PGS

TS

Dinh dưỡng

Điều dưỡng

102

Đỗ Ngọc Sơn

BV Bạch Mai

PGS

TS

Gây mê hồi sức

Điều dưỡng

103

Mai Duy Tôn

BV Bạch Mai

PGS

TS

Điều trị đột quỵ

Điều dưỡng

104

Trần Anh Tuấn

BV Bạch Mai

PGS

TS

Điều trị đột quỵ

Điều dưỡng

105

Đỗ Đào Vũ

BV Bạch Mai

PGS

TS

Phục hồi chức năng

Điều dưỡng

106

Thân Mạnh Hùng

BV Bệnh Nhiệt đới TW

 

TS

Truyền nhiễm

Điều dưỡng

107

Đào Việt Phương

BV Bạch Mai

 

TS

Điều trị đột quỵ

Điều dưỡng

108

Lưu Quang Thùy

BV Hữu nghị Việt Đức

 

TS

Gây mê hồi sức

Điều dưỡng

109

Nguyễn Trường Sơn

BV Bạch Mai

 

TS

Nội khoa

Dược hoc


PHỤ LỤC 1:  Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

STT

TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL-iBT

 

1

5.5

65 - 78

8,50

2

6.0

79 - 87

9,00

3

6.5

88 - 95

9,25

4

7.0

96 - 101

9,50

5

7.5

102 - 109

9,75

6

8.0 - 9.0

110 - 120

10,00


PHỤ LỤC 2:  Các chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh sử dụng trong tuyển sinh ĐHCQ năm 2024

STT

Chứng chỉ đạt yêu cầu tối thiểu

Đơn vị cấp chứng chỉ

1

IELTS 5.5 điểm (Academic)

- British Council (BC)

- International Development Program (IDP)

2

TOEFL iBT 72 điểm

- Educational Testing Service (ETS)

(*) Chứng chỉ ngoại ngữ phải đủ 4 kỹ năng, điểm tối thiểu từng kỹ năng là 5 điểm (theo thang điểm 10);

- Đại học Quốc gia Hà Nội không chấp nhận các chứng chỉ ngoại ngữ thi online.

BÀI VIẾT KHÁC